bonification trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bonification trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bonification trong Tiếng pháp.
Từ bonification trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự cải tạo, sự khấu giá, tiền khấu giá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bonification
sự cải tạonoun (sự làm cho tốt hơn) |
sự khấu giánoun |
tiền khấu giánoun |
Xem thêm ví dụ
Enfin, sur le Tour de Pologne, il profite de la bonne performance de son équipe dans le contre la montre par équipes de la 1re étape pour prendre pendant une journée le maillot jaune à la faveur des bonifications. Cuối cùng, trong Tour của Ba Lan, ông đã lợi dụng một hiệu suất tốt với đội bóng của ông trong thời gian thử nghiệm đội của giai đoạn 1 để có áo màu vàng của nhà lãnh đạo trong một ngày. |
Cette famille avait reçu une bonification de trop-perçu sur impôt et, comme la somme était supérieure à ce qu’ils avaient prévu, ils souhaitaient en offrir une partie à ces pionniers. Tấm thiếp giải thích rằng gia đình này đã được trả lại tiền thuế, và vì họ nhận được nhiều hơn là họ đã dự kiến nên họ muốn chia sẻ một phần với cặp vợ chồng tiên phong này. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bonification trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới bonification
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.