bloody trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bloody trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bloody trong Tiếng Anh.
Từ bloody trong Tiếng Anh có các nghĩa là chảy máu, đẫm máu, dính máu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bloody
chảy máuadjective At times, he even left me bloodied and unconscious. Có những lần, tôi bị đánh đến mức bất tỉnh và chảy máu đầm đìa. |
đẫm máuadjective That bloody impossible lower field the day me and Joey plowed it. Ngày tôi và Joey cày cánh đồng hạ đẫm máu không tin nổi đó. |
dính máuadjective The rest of the uniforms were too bloody. Những bộ đồng phục còn lại dính máu nhiều quá. |
Xem thêm ví dụ
Almost all experience fever, while around half have cough with sputum, and one-third cough up blood or bloody sputum. Hầu như tất cả với sốt kinh nghiệm Legionnaires ', trong khi khoảng một nửa có ho có đờm, ho và một phần ba ra máu hoặc đờm có máu. |
m b v is the third studio album by rock band My Bloody Valentine, self-released on 2 February 2013. MBV (được viết thành m b v) là album phòng thu thứ ba của ban nhạc rock My Bloody Valentine, được phát hành vào ngày 2 tháng 2 năm 2013. |
For once in your life, do as you're bloody told. Một lần trong đời thôi, hãy làm theo lời người ta nói đi. |
Now, bloody do it! Giờ thì làm đi! |
On a plantation on the island of Espiritu Santo, he met a woman named Bloody Mary; she was small, almost toothless, her face stained with red betel juice. Tại một đồn điền trên đảo Espiritu Santo, ông gặp một phụ nữ có biệt danh là Bloody Mary (Mary Đẫm máu); bà này có thân hình nhỏ, rụng gần hết răng, và mặt bà dính đầy bã trầu đỏ. |
The country was in bloody chaos. Cả đất nước trong sự hỗn loạn đẫm máu. |
Following the bloody but inconclusive Battle of the Wilderness, Grant's army disengaged from Confederate General Robert E. Lee's army and moved to the southeast, attempting to lure Lee into battle under more favorable conditions. Sau trận chiến đẫm máu bất phân thắng bại tại Wilderness, quân đội miền Bắc của Grant đã tránh đội quân miền Nam của tướng Robert E. Lee để di chuyển về phía đông nam, với hy vọng dụ Lee vào một trận chiến khác mà họ có nhiều lợi thế hơn. |
The brutal shooting of workers marching to the Tsar with a petition for reform on 9 January 1905 (known as the "Bloody Sunday"), which set in motion the Revolution of 1905, seems to have pushed Gorky more decisively toward radical solutions. Vụ bắn giết dã man những người công nhân tuần hành yêu cầu cải cách của Sa hoàng vào ngày 9 tháng 1 năm 1905 (được gọi là "Chủ Nhật đẫm máu"), dẫn tới cuộc Cách mạng năm 1905, dường như đã khiến Gorky trở nên chống đối chế độ Sa hoàng kịch liệt hơn. |
Remember when your Gran was laying here all bloody and dead? Có nhớ bà của cô nằm đây đầy máu và đã chết không? |
Come here, you bloody mongrel. đồ chó lai ngu ngốc. |
It was 2004 which was the beginning of the incredibly bloody time in Iraq, "I have to see, I have to see what is happening here. Đó là năm 2004. đó là thời gian bắt đầu những cuộc tắm máu không thể tưởng tượng được ở Iraq, " Tôi cần phải xem, tôi phải xem những gì đã xảy ra ở đây. |
Or are you just going to pin a bloody tampon to his lapel? Hay em sẽ gắn một miếng băng vệ sinh dính đầy máu lên ve áo cậu ta? |
* Escherichia coli ( E coli ) : Causes moderate to severe illness that begins as large amounts of watery diarrhea , which then turns into bloody diarrhea . * Trực khuẩn E.coli ( E coli ) : Loại trực khuẩn này gây bệnh ( ngộ độc thực phẩm ) từ mức độ trung bình đến nặng , đầu tiên là tiêu chảy nước dữ dội , sau đó chuyển qua tiêu chảy ra máu . |
For almost five years I stayed there, and we focused on fighting a war that was unconventional and it was difficult and it was bloody and it often claimed its highest price among innocent people. Tôi đã ở đó hơn 5 năm tập trung vào cuộc chiến kì lạ, khó khăn và tồi tệ và để lại nhiều thiệt hại cho người dân vô tội. |
And our family don't die in bloody cages. Và gia đình của chúng ta đã mất... |
Bloody lunatic. Gã điên chết tiệt. |
The details of every surprise attack, every secret convoy and every U-boat in the bloody Atlantic go into that thing. And out comes gibberish. Chi tiết về tất cả các cuộc đột kích, tất cả các đoàn xe bí mật, tất cả các tàu ngầm trên Đại Tây Dương, đều đi qua cỗ máy kia... và biến thành một mớ vô nghĩa. |
Bloody bitch! Chó chết! |
I bloody hate funerals. Em chúa ghét đám tang. |
About bloody time. Đến lúc rồi |
Well, for one, the police are going to need a new, credible suspect for the Bloody Face killings. 231 Ồ, đầu tiên, 232 cảnh sát sẽ cần một kẻ tình nghi mới, đủ đáng tin 233 cho những vụ giết người của Bloody Face 234 |
Many battles occurred, mainly in Beirut and in the Chouf district, where clashes between Naim Moghabghab and Kamal Jumblatt's men led to bloody fights. Nhiều trận đánh xảy ra, chủ yếu ở Beirut và quận Chouf, nơi các cuộc đụng độ giữa Naim Moghabghab và những người đàn ông của Kamal Jumblatt đã dẫn đến những cuộc chiến đẫm máu. |
The man's bloody crocked. Gã này bị chấn thương nhiều rồi. |
A little bloody gratitude would be a start. Một chút lòng biết ơn sẽ là 1 khởi đầu đấy. |
As the war progressed , many in the United States felt the decisive use of nuclear weapons actually saved lives by preventing a bloody invasion of Japan . Khi cuộc chiến tranh leo thang , nhiều người Mỹ cho rằng sự kiên quyết sử dụng vũ khí hạt nhân thực chất là để cứu nhiều mạng sống bằng cách ngăn ngừa một cuộc xâm lược đẫm máu ở Nhật Bản . |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bloody trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới bloody
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.