blood pressure trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ blood pressure trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ blood pressure trong Tiếng Anh.
Từ blood pressure trong Tiếng Anh có các nghĩa là huyết áp, Huyết áp, áp huyết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ blood pressure
huyết ápnoun (pressure exerted by the blood against the walls of the arteries and veins) What can you do to keep your blood pressure under control? Bạn có thể làm gì để giữ huyết áp của mình trong vòng kiểm soát? |
Huyết ápnoun (pressure exerted by circulating blood upon the walls of blood vessels) How is his blood pressure? Huyết áp của anh ấy như thế nào? |
áp huyếtnoun If the loss is rapid and great, a person’s blood pressure drops, and he may go into shock. Nếu máu mất mau và nhiều, thì áp huyết xuống, vậy người đó có thể bị sốc. |
Xem thêm ví dụ
Caffeine increases heart rate and blood pressure, it promotes alertness and reduces fatigue. Caffeine làm tăng nhịp tim và huyết áp, nó thúc đẩy sự tỉnh táo và làm giảm mệt mỏi. |
What can you do to keep your blood pressure under control? Bạn có thể làm gì để giữ huyết áp của mình trong vòng kiểm soát? |
For those whose blood pressure is less, the evidence is insufficient to recommend for or against screening. Đối với những người có huyết áp thấp hơn, bằng chứng không đủ để khuyến cáo hoặc chống lại sàng lọc. |
A blood pressure reading gives two measurements in millimetres of mercury or mmHg . Kết quả đo huyết áp cho ra hai thông số ở mi-li-mét thuỷ ngân hoặc mmHg . |
Low brain waves, respiration, heart rate, and blood pressure. Những sóng não thấp, sự hô hấp, nhịp tim và huyết áp. |
His blood pressure's low. Huyết áp của nó rất thấp. |
Lower blood pressure, if elevated. Hạ huyết áp, nếu tăng cao. |
Severe cases may cause a drop in blood pressure or seizures . Các trường hợp nghiêm trọng có thể làm hạ huyết áp hoặc gây tai biến mạch máu . |
His blood pressure is too high. Huyết áp của ông ấy quá cao. |
Within 20 minutes of your last cigarette, your blood pressure will drop to normal. Trong vòng 20 phút sau khi hút điếu cuối cùng, huyết áp của bạn sẽ trở lại mức bình thường. |
Complications may include blood clots, infections, and high blood pressure. Các biến chứng có thể bao gồm cục máu đông, nhiễm trùng và huyết áp cao. |
People watching violent films thought more aggressive thoughts and showed a rise in blood pressure.” Những người xem phim bạo động có nhiều suy nghĩ dữ tợn hơn và thường bị tăng huyết áp”. |
The decreased velocity of flow in the capillaries increases the blood pressure, due to Bernoulli's principle. Vận tốc dòng chảy giảm trong các mao mạch làm tăng huyết áp, theo nguyên tắc Bernoulli. |
But having a pet can help you manage your blood pressure . Nhưng nuôi một con thú cưng có thể giúp bạn kiểm soát huyết áp . |
It's not good for your blood pressure. Nó không tốt cho huyết áp của ông. |
There 's strong evidence that omega-3s lower blood pressure . Người ta đã tìm ra bằng chứng rõ ràng là các Omega-3 có thể làm hạ huyết áp . |
We have wireless blood pressure cuffs. Chúng tôi có còng huyết áp không dây. |
You 'll also have your blood pressure and weight checked . Bạn còn phải đo huyết áp và cân nặng nữa . |
Blood pressure is 90 over 60. Huyết áp đang là 90 trên 60. |
This is followed by a rapid plunge in both heart rate and blood pressure, sometimes leading to unconsciousness. Điều này được theo sau bởi một sự sụt giảm nhanh chóng trong cả nhịp tim và huyết áp, đôi khi dẫn đến bất tỉnh. |
“I have lumbago, high blood pressure, and Meniere’s disease. “Tôi bị đau lưng, áp huyết cao và bệnh Meniere (ù tai). |
Omega-3 and high blood pressure Omega-3 và chứng cao huyết áp |
Her blood pressure was an alarming 230 over 170. Huyết áp chị cao đáng báo động - ở mức 230/170. |
What nitric oxide does is it dilates blood vessels, so it lowers your blood pressure. Những gì nitric oxide làm là giãn thành mạch máu, do đó, nó làm giảm huyết áp của bạn. |
How does high blood pressure occur? Huyết áp cao xảy ra như thế nào? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ blood pressure trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới blood pressure
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.