bâtir trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bâtir trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bâtir trong Tiếng pháp.

Từ bâtir trong Tiếng pháp có các nghĩa là khâu lược, xây dựng, xây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bâtir

khâu lược

verb

xây dựng

verb

Tu dois protéger ce que tu as bâti durement.
Con đã bảo vệ mọi thứ ở đây con đã làm việc vất vả để xây dựng chúng.

xây

verb

Tu dois protéger ce que tu as bâti durement.
Con đã bảo vệ mọi thứ ở đây con đã làm việc vất vả để xây dựng chúng.

Xem thêm ví dụ

23 et elles aideront mon peuple, le reste de Jacob, et aussi tous ceux de la maison d’Israël qui viendront, à bâtir une ville, qui sera appelée la anouvelle Jérusalem.
23 Và họ sẽ giúp dân của ta, là dân còn sót lại của Gia Cốp, cùng tất cả những người sẽ đến thuộc gia tộc Y Sơ Ra Ên, để họ có thể xây dựng một thành phố gọi là aTân Giê Ru Sa Lem.
Et il dit: ‘Voici ce que je vais faire: je vais démolir mes magasins et en bâtir de plus grands, et j’y recueillerai tout mon grain et toutes mes bonnes choses; et je dirai à mon âme: “Mon âme, tu as quantité de bonnes choses en réserve pour de nombreuses années; prélasse- toi, mange, bois, divertis- toi.”’”
Lại nói: Nầy, việc ta sẽ làm: ta phá cả kho-tàng và cất cái khác lớn hơn, thâu-trử sản-vật và gia-tài vào đó; rồi sẽ nói với linh-hồn ta rằng: Linh-hồn ơi, mầy đã được nhiều của để dành dùng lâu năm; thôi, hãy nghỉ, ăn uống, và vui-vẻ.
“ Que tout se fasse pour bâtir
“Hãy làm hết thảy cho được gây-dựng
Veillons donc toujours à avoir des paroles qui soient “ bonne[s] pour bâtir ”, et nous pourrons alors reprendre à notre compte cette strophe du Psaume 19 : “ Que les paroles de ma bouche et la méditation de mon cœur deviennent agréables devant toi, ô Jéhovah mon Rocher et mon Rédempteur ! ” — Ps.
Mong sao chúng ta có cùng cảm nghĩ với người viết Thi-thiên: “Hỡi Đức Giê-hô-va là hòn đá tôi và là Đấng cứu-chuộc tôi, nguyện lời nói của miệng tôi, sự suy-gẫm của lòng tôi được đẹp ý Ngài!”.—Thi 19:14.
Mais avec le temps, il a commencé à bâtir une autre histoire.
Nhưng theo thời gian, anh ấy bắt đầu viết nên một câu chuyện khác.
Mais peut être qu'il était temps de me démontrer, que, oui, c'est important de connaître le passé, c'est important de voir les choses sous un autre angle, mais peut- être que nous devrions regarder les forces de notre propre culture, et s'en servir comme fondations pour bâtir le présent.
Nhưng có thể đó là quãng thời gian chứng minh với tôi rằng vâng, thực sự quan trọng khi hiểu về quá khứ, thực sự quan trọng khi nhìn về nó ở một cái nhìn khác, nhưng cũng có thể chúng ta nên nhìn vào những điểm mạnh trong văn hóa riêng của chúng ta và xây dựng trên những nền tảng đó.
Quand tu seras grande, n'épouse pas un crétin qui rêve de l'Ouest et de la ferme qu'il va y bâtir.
Khi lớn lên, đừng lấy một thằng tồi chỉ biết mơ tới miền Tây mà không xây dựng được gì ở đây.
Laisseras-tu Moïse te voler le trône en bâtissant une cité.
Ngài sẽ chịu mất ngai vàng bởi vì Moses xây dựng một thành phố?
Avec l’aide des Témoins du village, les frères de l’équipe de construction se sont mis à bâtir la Salle du Royaume.
Các anh trong đội xây cất, cùng làm việc với Nhân Chứng địa phương, bắt đầu xây Phòng Nước Trời.
▪ “ À votre avis, est- il raisonnable de compter sur le Créateur pour réussir à bâtir sa vie de famille ?
▪ “Ông / Bà có nghĩ là hợp lý khi chờ đợi Đấng Tạo Hóa cho chúng ta những công cụ chúng ta cần để xây dựng đời sống gia đình hạnh phúc không?”
Quel devrait être notre point de vue sur nos missions de prêcher et de bâtir nos frères ?
Chúng ta nên có quan điểm nào về nhiệm vụ rao giảng và xây dựng anh em?
Pendant l’étude familiale, pourquoi faut- il faire un effort particulier pour bâtir spirituellement les cœurs, et qu’est- ce que cela suppose ?
Trong buổi học hỏi gia đình, tại sao chúng ta nên có sự cố gắng đặc biệt để bồi đắp tấm lòng, và điều này đòi hỏi gì?
Il se trouve maintenant au lieu indiqué. Quel déchirement pour lui de ligoter Isaac et de le faire allonger sur l’autel qu’il vient de bâtir !
Hãy nghĩ về nỗi đau của ông khi trói tay chân của Y-sác, để Y-sác nằm trên bàn tế lễ do ông xây.
Revenir sans tarder permet de bâtir sur la conversation précédente avant que certains n’arrivent à éteindre la lueur d’intérêt.
Việc nhanh chóng trở lại viếng thăm giúp chúng ta tiếp tục cuộc nói chuyện trước khi người khác dập tắt sự chú ý của họ.
En bâtissant avec des matériaux résistants.
Hãy xây với những vật liệu bền chắc!
J'ignorais que les hommes pouvaient bâtir de telles choses.
Tôi không biết con người có thể xây dựng những công trình như thế này.
Peut-être que le nectar doré des monts Wuyi pourrait m'aider à bâtir un nouvel avenir.
Có lẽ Kim Tửu ở Vũ Di sơn có thể giúp tôi xây dựng một tương lai mới.
Même si les Hébreux à qui Paul écrivait n’avaient pas été éprouvés jusqu’à ce point, ils n’en avaient pas moins besoin de progresser vers la maturité, de bâtir leur foi pour endurer quoi qu’il advienne. — 15/2, page 29.
Mặc dù những người Hê-bơ-rơ mà Phao-lô viết thư cho chưa bị thử thách đến mức đó, nhưng họ cần phải tiến đến sự thành thục, xây dựng đức tin của họ để chịu đựng bất cứ điều gì có thể xảy ra.—15/2, trang 29.
Et bâtir notre maison là-bas?
Em có muốn giúp anh xây dựng nông trại của chúng ta ở trên đó không?
1 Dans nos relations avec nos frères et sœurs, nous devrions faire ce qui est bon pour les bâtir.
1 Khi tiếp xúc với anh em, chúng ta nên gây dựng họ.
Les relations des deux rois se durcissent en octobre 1323 lorsqu'un groupe de soldats anglais pend un sergent français qui était venu bâtir une nouvelle bastide dans l'Agenais, un territoire contesté sur la frontière gasconne.
Mọi chuyện lên đỉnh điểm vào tháng 10 khi một nhóm binh sĩ của Edward treo cổ một trung úy người Pháp vốn đang tìm cách dựng lên một tòa thành phòng thủ ở Agenais, một phần thuộc vùng biên giới đang tranh chấp Gascony.
Il a ordonné à Noé de bâtir une arche immense afin de préserver sa vie, celle de sa maisonnée et celle d’un certain nombre d’animaux, tout cela en vue de repeupler la terre après le déluge.
Ngài đã chỉ bảo cho Nô-ê đóng một tàu lớn để cứu chính ông, gia đình ông và một số thú vật, để cho trên đất sau thời Nước Lụt còn cả người và vật sinh sống.
” La femme qui allie soumission à son mari, sagesse et discernement s’emploie activement au bien de sa maisonnée et contribue de la sorte à bâtir sa famille.
Một người vợ khôn ngoan và thông sáng biết vâng phục chồng mình đúng cách, sẽ cố gắng hết sức mang lợi ích cho gia đình và nhờ đó mà xây dựng nhà mình.
” Ce à quoi ils ont répondu : “ Nous devrons bâtir.
Họ hưởng ứng: ‘Hãy xây-sửa lại!’
Voici donc une règle générale à laquelle je crois : lorsque des sociétés ont des institutions fortes, la différence que peut accomplir un bon dirigeant est limitée, mais lorsque l'on a des institutions faibles, un seul bon dirigeant peut bâtir ou détruire ce pays.
Bởi vậy, tôi tin tưởng vào một quy luật chung: Khi xã hội có các cơ quan tổ chức mạnh, thì sự khác biệt mà một lãnh đạo giỏi có thể làm sẽ bị giới hạn nhưng khi tổ chức yếu kém, thì chỉ một nhà lãnh đạo tốt có thể tạo lập hoặc thay đổi đất nước đó.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bâtir trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.