batalha trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ batalha trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ batalha trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ batalha trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là trận đánh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ batalha
trận đánhnoun (parte de um conflito maior) A única batalha importante é a batalha final. Trận đánh quan trọng duy nhất là trận cuối cùng. |
Xem thêm ví dụ
40 Tu me equiparás de força para a batalha;+ 40 Ngài trang bị sức cho con ra trận,+ |
O cabeçalho diz que este filme em 16 mm mostra a terrível batalha que se produz quando ambas garotas reclamam o roupão negro. Tiêu đề nói đó là phim 16 ly... diễn tả một cuộc chiến kỳ thú... khi cả hai cô gái cùng tranh giành một bộ đồ ngủ đen. |
Amanhã marcaremos as as linhas de batalha. Ngày mai chúng ta sẽ vạch ra ranh giới của sự khác biệt sau. |
O clérigo Harry Emerson Fosdick admitiu: “Até mesmo em nossas igrejas colocamos as bandeiras da batalha . . . Tu-sĩ Harry Emerson Fosdick đã thú nhận như sau: “Ngay đến trong các nhà thờ của chúng ta, chúng ta đã treo cờ chiến đấu... |
O Primeiro Esquadrão do Pacífico da Marinha Imperial Russa, comandado pelo Almirante Wilgelm Vitgeft, foi pego de surpresa em Port Arthur visto que o bloqueio da Marinha Imperial Japonesa começou em 8 de fevereiro de 1904 com a Batalha de Port Arthur. Đội tàu Thái Bình Dương thứ nhất của Hải quân Đế quốc Nga, dưới sự chỉ huy của Đô đốc Wilgelm Vitgeft, đã bị mắc kẹt tại Cảng Lữ Thuận kể từ khi có phong tỏa của Hải quân Đế quốc Nhật Bản bắt đầu từ ngày 8 tháng 2 năm 1904 với Hải chiến cảng Lữ Thuận. |
Tudo indicava que o mundo vencera a batalha contra os servos de Deus. Dường như thế gian đã thắng cuộc chiến chống lại các tôi tớ Đức Chúa Trời. |
Para ele produz muito pouco e consome grandes somas; e agora que nós já estendemos a mão para povos que estão próximos dos medos e dos partas ao invés de nós mesmo, estamos sempre, por assim dizer, lutando as batalhas destes povos". Những khoản thu về thì ít mà lại tiêu tốn khoản tiền lớn và bây giờ mà chúng tôi đã tìm đến các dân tộc vốn ở gần người Mê-đi và người Parthia hơn là gần chúng tôi, chúng tôi luôn phải tham gia những trận chiến của những dân tộc này". |
Os avanços galeses terminaram em 11 de dezembro quando Llywelyn foi atraído para uma emboscada e morto na Batalha da Ponte de Orewin. Tuy nhiên những thắng lợi của người Wales chấm dứt ngày 11 tháng 12, khi khi Llywelyn bị dụ vào ổ phục kích và bị giết tại Trận cầu Orewin. |
Este é Verdun, um campo de batalha na França, bem ao norte do quartel-general da OTAN na Bélgica. Nơi này là Verdun, một chiến trường ở Pháp nằm ở phía Bắc của tổng hành dinh NATO ở Belgium. |
Comemorações podem ser um fardo mais pesado que batalhas. Ăn mừng đôi lúc còn khó khăn hơn cả chinh chiến. |
Esse mesmo ano, Valente encontrou a morte na batalha de Adrianópolis a 9 de agosto. Cuối năm đó, Valens tử trận trong trận Adrianopole vào ngày 9 tháng Tám. |
A batalha acabou. Trận chiến kết thúc rồi. |
Resuma brevemente o início da primeira batalha dos jovens guerreiros, em Alma 56:29–43. Tóm lược vắn tắt về lúc bắt đầu trận chiến đầu tiên của các chiến sĩ trẻ tuổi An Ma 56:29–43. |
Os sobreviventes foram os muitos que fugiram do campo de batalha e foram perseguidos ao longo da noite, mas não depois disso. Những người sống sót là những người đã phải vượt đồng ruộng tháo chạy và họ đã bị người Thổ truy đuổi suốt đêm, nhưng không đuổi đến tận cùng. |
Na batalha contra os amalequitas, “Davi foi golpeá-los desde o crepúsculo matutino até à noitinha” e tomou muito despojo. Trong trận chiến với người A-ma-léc, “Đa-vít đánh chúng nó từ tảng sáng ngày đó cho đến chiều” và tịch thâu được nhiều chiến lợi phẩm. |
Para se deliberadamente para cima e virar as costas para uma batalha em si é um trabalho árduo. Vì Tông Cán và Tông Bật luôn sát cánh cùng Hy Tông trong cuộc đấu tranh giành quyền lực nên được Hy Tông trọng dụng. |
A batalha começou com as forças do Xogunato mevendo na direção de Kyoto para entregar uma carta de Yoshinobu, avisando o Imperador das intrigas planjeada por Satsuma e dos nobres da corte que o apoiavam, como Iwakura Tomomi. Trận đánh bắt đầu với việc lực lượng Mạc phủ tiến theo hướng Kyoto để đưa bức thư của Yoshinobu, cảnh báo Thiên hoàng về những âm mưu của Satsuma và quan lại trong triều ủng hộ nó, ví dụ như Iwakura Tomomi. |
Viu a batalha, Pierre? Anh có thấy chiến trường không, Pierre? |
Durante a Batalha de Waterloo, Ney novamente comandou a ala esquerda do exército. Tại Trận Waterloo, Ney một lần nữa được cử làm tư lệnh cánh trái của quân Pháp tham chiến. |
(Vejo você no campo de batalha, bastardo!). (Giữ vững vị trí, đập tan giặc thù!). |
A nova unidade lutou na Batalha de Filipos e depois foi enviada de volta à Itália para esmagar uma revolta em Perúgia. Quân đoàn thứ mười một đã tham chiến trong trận Philippi, và sau đó được phái trở lại Ý để dập tắt một cuộc nổi loạn tại Perugia. |
A Batalha de Sekigahara aconteceu na fronteira oeste de Mino, perto das montanhas entre as regiões de Chūbu e Kinki. Trận Sekigahara diễn ra ở phía tây tỉnh Nino, gần dãy núi ở giữa vùng Chūbu và vùng Kinki. |
A batalha do rio Escalda foi uma série de operações militares do Primeiro Exército Canadense, liderada pelo Tenente-General Guy Simonds. Trận sông Scheldt là một loạt các chiến dịch quân sự thực hiện bởi quân đoàn số 1 Canada do trung tướng Guy Simonds chỉ huy. |
Os Covenanters foram derrotados, em 3 de setembro de 1650, na Batalha de Dunbar, por uma força muito menor, liderada por Oliver Cromwell. Ngày 3 tháng 9 năm 1650, những người Covenanter bị đánh bại ở trận Dunbar trước một đội quân nhỏ hơn dưới sự chỉ huy của Oliver Cromwell. |
Anton Schindler, célebre amigo de Beethoven, disse posteriormente: "quando ele começou a trabalhar no quarto movimento, a batalha recomeçou, mais intensa do que nunca. Bạn ông, Anton Schindler, sau này kể lại: "Khi anh ấy bắt đầu sáng tác chương 4, sự nỗ lực bắt đầu như chưa bao giờ có. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ batalha trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới batalha
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.