bastão trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bastão trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bastão trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ bastão trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là gậy, cây, gổ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bastão
gậynoun Encontrei uma escrita assim no topo do bastão de Aulfric. Ta đã thấy những chữ viết như vầy trên đỉnh gậy của Aulfric. |
câynoun Ouvir música, lançar um bastão, falar de outro assunto. Nghe nhạc, xoay cây baton, nói chuyện với ai đó. |
gổnoun |
Xem thêm ví dụ
(Isaías 9:6, 7) À beira da morte, o patriarca Jacó profetizou a respeito desse governante futuro, dizendo: “O cetro não se afastará de Judá, nem o bastão de comandante de entre os seus pés, até que venha Siló; e a ele pertencerá a obediência dos povos.” — Gênesis 49:10. (Ê-sai 9:5, 6) Tộc trưởng Gia-cốp lúc hấp hối đã tiên tri về đấng cai trị tương lai này: “Cây phủ-việt chẳng hề dời khỏi Giu-đa, kẻ [“gậy”, Bản Diễn Ý] lập-pháp không dứt khỏi giữa chân nó, cho đến chừng Đấng Si-lô hiện tới, và các dân vâng-phục Đấng đó”.—Sáng-thế Ký 49:10. |
10 Portanto, peguei o meu bastão chamado Bondade*+ e o cortei em pedaços, quebrando o pacto que eu havia feito com todos os povos. 10 Tôi bèn lấy gậy Tốt Lành+ mà chặt bỏ, hủy giao ước tôi đã lập với toàn dân. |
Não devia ter uma arma ou um bastão de ferro, sei lá? Tôi có nên sử dụng súng hay búa sắt gì không? |
De modo que, quando Moisés lhe disse “amanhã eu me postarei no cume do morro com o bastão do verdadeiro Deus na minha mão”, isso era o suficiente. Vậy khi Môi-se nói với ông: “Ngày mai ta sẽ đứng nơi đầu nổng, cầm gậy của Đức Chúa Trời trong tay”, thế là đủ cho Giô-suê tin rồi. |
E JT pode me atacar com um bastão de novo. và JT có thể lại đứng trước mặt tôi với một cây gậy bóng chày. |
Deste-me este bastão para dominar cobras e escorpiões... mas Deus fez dele um cetro para dominar reis. Mi đã đưa cho ta cây gậy để cai trị rắn và bò cạp, nhưng Chúa đã biến nó thành một cây gậy để cai trị các vì vua. |
Por exemplo, num vilarejo no Suriname, oponentes das Testemunhas de Jeová contataram um espírita bem conhecido como capaz de provocar a morte súbita de pessoas simplesmente por apontar-lhes seu bastão mágico. Thí dụ, tại một làng ở Suriname, một thầy pháp nổi tiếng giết được người ta chỉ bằng cách chĩa gậy thần quay về phía họ. |
Mas no bastão da tribo de Levi escreva o nome de Arão. Nhưng trên gậy của chi phái Lê-vi thì hãy viết tên A-rôn. |
Encontrei uma escrita assim no topo do bastão de Aulfric. Ta đã thấy những chữ viết như vầy trên đỉnh gậy của Aulfric. |
Com um bastão de governante e com seus próprios bastões.” Bằng quyền trượng và cây trượng của họ”. |
Éramos obrigados regularmente a assistir quando presos eram sujeitos a brutais punições corporais, tais como 25 golpes de bastão. Chúng tôi thường xuyên bị bắt phải chứng kiến các tù nhân khác chịu cực hình, chẳng hạn như bị đánh 25 roi. |
Quase me acertou com um bastão. Anh ấy suýt dùng gậy đánh vào đầu tôi. |
Uma “grinalda” de coisas calamitosas cingiria uma cabeça idólatra quando “o bastão” nas mãos de Deus — Nabucodonosor e suas hordas babilônias — fosse usado contra o povo de Jeová e Seu templo. “Sự bại-hoại” của những điều tai họa sẽ quấn vào đầu kẻ thờ hình tượng khi “cây gậy” trong tay Đức Chúa Trời—Nê-bu-cát-nết-sa và đoàn quân Ba-by-lôn—sẽ đánh phạt dân tộc Đức Giê-hô-va và đền thờ Ngài. |
Excelente técnica do bastão, SunWukong Côn pháp giỏi lắm, con khỉ |
Ele ergueu o bastão e golpeou a água do rio Nilo diante de Faraó e dos servos dele, e toda a água do rio se transformou em sangue. A-rôn giơ gậy lên và đập nước sông Nin trước mắt Pha-ra-ôn cùng bề tôi của hắn thì nước của cả sông đều hóa thành máu. |
4 “Assim diz Jeová dos exércitos: ‘Homens e mulheres idosos voltarão a se sentar nas praças de Jerusalém, cada um com o seu bastão na mão por causa da idade avançada. 4 “Đức Giê-hô-va vạn quân phán thế này: ‘Ngoài các quảng trường của Giê-ru-sa-lem, cụ ông cụ bà sẽ lại đến ngồi, tay ai nấy đều cầm gậy vì cao tuổi. |
AO DEPARAR-SE com um favo gotejando mel numa floresta, um soldado israelita cansado usou seu bastão para tirar e comer um pouco do mel. TÌNH CỜ tìm thấy một tảng ong đang nhỏ giọt trong rừng, một chiến binh kiệt sức người Y-sơ-ra-ên đã dùng gậy mình chấm vào tàng mật ong và ăn một ít. |
Dá-me o bastão! Đưa gậy cho anh. |
Eles examinaram os bastões, e cada um pegou o seu. Họ nhìn chúng và mỗi thủ lĩnh lấy gậy của mình. |
Por isso ele disse: “Não leveis nada para a viagem, nem bastão, nem alforje, nem pão, nem dinheiro de prata; tampouco tenhais duas peças de roupa interior. Vì thế ngài nói: “Đi đường chớ đem gì theo hết, hoặc gậy, hoặc bao, hoặc bánh, hoặc tiền-bạc; cũng đừng đem hai áo. |
Depois da rebelião de Corá, o bastão de Arão foi colocado nela para servir de testemunha contra aquela geração. Sau khi Cô-rê phản loạn thì cây gậy của A-rôn được đặt vào Hòm với mục đích để cảnh cáo thế hệ đó. |
A inscrição diz: “O tributo de Jeú (Ia-ú-a), filho de Onri (Hu-um-ri); dele recebi prata, ouro, uma tigela-saplu de ouro, um vaso de ouro com fundo pontiagudo, taças sem pé, de ouro, baldes de ouro, estanho, um bastão para o rei, (e) puruhtu [não se conhece o significado dessa última palavra] de madeira.” Lời khắc trên sử liệu này cho biết: “Về cống phẩm của Giê-hu (Ia-ú-a), con trai của Ôm-ri (Hu-um-ri), ta nhận vàng, bạc, một cái bát saplu vàng, cái bình vàng đáy nhỏ, cái vại, thau, hộp bằng vàng, puruhtu [không biết nghĩa của từ này] bằng gỗ và một vương trượng”. |
Depois passou a dizer: “Ainda que eu ande pelo vale da sombra tenebrosa, não temerei mal nenhum, porque tu estás comigo; tua vara e teu bastão são as coisas que me consolam.” Rồi ông nói tiếp: “Dầu khi tôi đi trong trũng bóng chết, tôi sẽ chẳng sợ tai-họa nào; vì Chúa ở cùng tôi: Cây trượng và cây gậy của Chúa an-ủi tôi”. |
Ele pronunciou as suas palavras mágicas e apontou o bastão na direção delas. Y niệm thần chú và chĩa gậy về phía họ. |
6 Ezequiel 37 traz duas maravilhosas profecias de restauração que se complementam: a dos ossos secos e a dos dois bastões. 6 Thật thú vị khi thấy những lời tiên tri về sự khôi phục được ghi nơi Ê-xê-chi-ên chương 37 bổ sung cho nhau! |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bastão trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới bastão
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.