bande dessinée trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bande dessinée trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bande dessinée trong Tiếng pháp.
Từ bande dessinée trong Tiếng pháp có các nghĩa là mạn họa, truyện tranh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bande dessinée
mạn họanoun |
truyện tranhnoun (art consistant à raconter une histoire avec des dessins) J'ai étudié la bande dessinée de très près. Tôi đã học tường tận về thể loại truyện tranh. |
Xem thêm ví dụ
Découvrez des bandes dessinées bibliques. Đọc các truyện tranh Kinh Thánh. |
Alors comment ai je commencé à faire des bandes dessinées? Tôi bắt đầu làm phim hoạt hình như nào nhỉ? |
Vous pouvez afficher une bande dessinée en plein écran lorsque vous tenez votre appareil sur le côté. Bạn có thể đảm bảo truyện tranh hiển thị toàn màn hình bằng cách sử dụng chế độ Chỉnh cho vừa với chiều rộng. |
Dans l’une de mes bandes dessinées préférées, il y avait Lucy. Một trong những tập tôi ưa thích trong bộ phim hoạt họa đó liên quan đến Lucy. |
C'est ce à quoi tu ressemblerais dans une bande dessinée. Đây chỉ là cái con sẽ trông giống nếu con là một nhân vật hoạt hình thôi.. |
Toutes deux mendiant les bandes dessinées du journal de mon père, après le dîner. Hai đứa chúng tôi năn nỉ xin bố cho xem truyện tranh sau bữa ăn tối. |
Maintenant " Les 99 " n'est plus seulement une bande dessinée. Bây giờ, " The 99 " không chỉ là 1 cuốn chuyện tranh. |
J'aime les bandes dessinées. Tôi yêu cuốn truyện tranh đó. |
C'est ce que j'adore dans les bandes dessinées, vous savez. Bạn biết đấy, đây là điều tôi thích ở những trang truyện. |
Il avait réussi à faire passer deux bandes dessinées, deux bandes dessinées... Cậu ấy mang vào được hai quyển truyện tranh, 2 quyển truyện |
C'est une bande dessinée qui prend vie. Nó là một cuốn sách truyện tranh trở nên sống động. |
Ils se sont endormis sur le canapé entourés de bandes dessinées. Ừ, chúng nó ngủ quên ngoài ghế với cả đống truyện tranh. |
C'est pas une bande dessinée c'est la vraie vie. Đây đâu phải truyện tranh, mà là đời thực! |
Arrête de lire des bandes dessinées en travaillant. Thôi, bạn đừng đọc tranh liên hoàn khi đang làm việc. |
Découvrez des bandes dessinées bibliques. Đọc truyện tranh Kinh Thánh. |
Exemples : pornographie hardcore, relations sexuelles orales, anales et génitales, masturbation, dessins animés ou bandes dessinées pornographiques (hentai) Ví dụ: Khiêu dâm hạng nặng; các hành vi giới tính như bộ phận sinh dục, hậu môn và quan hệ tình dục bằng miệng; thủ dâm; phim hoạt hình khiêu dâm hoặc hentai |
Projeter la bande dessinée sur un écran pour que l’auditoire puisse suivre l’histoire. Chiếu câu chuyện này trên màn hình để cử tọa có thể theo dõi. |
C'est le thème de la bande dessinée Les Héros de l'équinoxe, une aventure de Valérian et Laureline. Phiên bản này chứng kiến sự tỏa sáng của các Pháp sư, đó là Lauriel và Raz. |
Il est comme un de bande dessinée pour les adultes. Nó giống như một phim hoạt hình dành cho người lớn ấy |
Maintenant "Les 99" n'est plus seulement une bande dessinée. Bây giờ, "The 99" không chỉ là 1 cuốn chuyện tranh. |
C'est vraiment une bande dessinée en direct. Nó thực sự là một câu chuyện sống động. |
Mon père vendait des bandes dessinées underground. Cha tôi là một nhà phân phối tranh ảnh chui. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bande dessinée trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới bande dessinée
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.