Austria trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Austria trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Austria trong Tiếng Anh.
Từ Austria trong Tiếng Anh có các nghĩa là Áo, nước Áo, Áo Quốc, áo, áo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Austria
Áoproper (country in Central Europe) I would like to go to Austria in order to study music. Tôi muốn đi Áo để học âm nhạc. |
nước Áoproper (country in Central Europe) She was so appalled by what was happening in Austria Bà đã thật sự bàng hoàng trước những điều xảy ra ở nước Áo |
Áo Quốcproper |
áonoun I would like to go to Austria in order to study music. Tôi muốn đi Áo để học âm nhạc. |
áonoun I would like to go to Austria in order to study music. Tôi muốn đi Áo để học âm nhạc. |
Xem thêm ví dụ
After Napoleon's defeat in 1814, Murat reached an agreement with Austria and was allowed to retain the throne of Naples, despite the lobbying efforts of Ferdinand and his supporters. Sau thất bại của Napoléon vào năm 1814, Murat đã đạt được thỏa thuận với Áo và được phép giữ lại ngôi vua Naples, bất chấp những nỗ lực vận động hành lang của Ferdinand và những người ủng hộ ông. |
Later she studied at the Mozarteum in Salzburg, Austria. Sau này ông học nhạc tại Mozarteum ở Salzburg. |
Furthermore, abortion ads will not be served in three new countries (Austria, Switzerland, and Belgium) in addition to the countries in which they are already prohibited. Ngoài ra, quảng cáo về phá thai sẽ không được phân phát tại ba quốc gia mới (Áo, Thụy Sĩ và Bỉ) cùng với các quốc gia mà việc này đã bị cấm. |
As minister in charge of the Four Year Plan, Göring became concerned with the lack of natural resources in Germany, and began pushing for Austria to be incorporated into the Reich. Bài chi tiết: Anschluss Với tư cách bộ trưởng phụ trách Kế hoạch bốn năm, Göring trở nên quan ngại với tình trạng thiếu hụt những nguồn tài nguyên thiên nhiên ở Đức, và ông bắt đầu thúc đẩy việc hợp nhất Áo vào Đế chế Thứ ba. |
The first Olympiad in a non-socialist country took place 1980 in Linz in Austria, although the Soviet Union did not participate. Olympic đầu tiên không ở một nước xã hội chủ nghĩa đã diễn ra vào năm 1980 ở Linz, nước Áo, mặc dù Liên Xô đã không tham gia. |
They called for independence from Austria but were conservative in social and religious questions. Họ đòi quyền độc lập từ tay người Áo, nhưng tỏ ra bảo thủ hơn trong các vấn đề về xã hội và tôn giáo. |
Following general conference in October, I traveled to Germany, where it was my privilege to meet with our members at several locations in that country as well as in parts of Austria. Tiếp theo đại hội trung ương vào tháng Mười, tôi đi sang Đức, ở đó tôi đã có đặc ân gặp gỡ các tín hữu của chúng ta tại một vài địa điểm ở nước Đức, cũng như các khu vực ở nước Áo. |
"said Anne of Austria; ""and the spies of the cardinal have served him faithfully." - Anne d' Autriche nói - Và những tên gián điệp của ông Giáo chủ đã phục vụ ông ta đắc lực. |
After an unremarkable school career, Eichmann briefly worked for his father's mining company in Austria, where the family had moved in 1914. Sau thời đi học không có gì nổi trội, Eichmann về làm cho công ty khai thác mỏ của cha mình ở Áo trong một thời gian ngắn trước khi cùng gia đình rời đi vào năm 1914. |
The Alps—including the Julian Alps, the Kamnik-Savinja Alps and the Karawank chain, as well as the Pohorje massif—dominate Northern Slovenia along its long border with Austria. Dãy Alps—bao gồm Alps Julius, Alps Kamnik-Savinja và dãy Karavanke, cũng như khối núi Pohorje-chiếm phần lớn Bắc Slovenia, và vùng dọc biên giới với Áo. |
Sagna made his debut for Arsenal on 19 July 2007 as a starter in the squad that beat Turkish club Gençlerbirliği 3–0 in a friendly at Austria's Bad Waltersdorf Stadion. Sagna có trận ra mắt cho Arsenal vào ngày 19 tháng 7 năm 2007, đá chính trong chiến thắng 3-0 ở trận giao hữu trước câu lạc bộ của Thổ Nhĩ Kỳ, Gençlerbirliği, tại Bad Waltersdorf Stadion, nước Áo. |
Austria, a neighboring country, slightly similar, slightly different. Áo, nước láng giềng, có phần giống, và có phần khác. |
In 1954, the Betriebsgesellschaft was founded, and the airport replaced Aspern as Vienna's (and Austria's) principal aerodrome. Năm 1954, Betriebsgesellschaft được thành lập, sân bay này đã thay thế Aspern làm sân bay chính của Viên (và của Áo). |
Barbed wire and other obstructions were removed from the border with West Germany and Austria in early December. Dây thép gai và chướng ngại vật khác đã được gỡ bỏ từ biên giới với Tây Đức và Áo vào đầu tháng mười hai. |
In the humanities the academy started with researching and publishing important historical sources of Austria. Trong ngành khoa học nhân văn, viện bắt đầu nghiên cứu và xuất bản các nguồn lịch sử quan trọng của Áo. |
In December 2005, while attending a conference on freedom of the press organized by Reporters Without Borders in Vienna, Austria, Politkovskaya said: "People sometimes pay with their lives for saying aloud what they think. Khi tham dự một hội nghị về tự do báo chí do tổ chức Phóng viên Không Biên giới tổ chức tại Vienne (Áo) vào tháng 12 năm 2005, Politkovskaya cho biết: "Người ta đôi khi phải mất mạng sống vì nói to lên những gì mà họ nghĩ. |
After the war, Austria-Hungary was dismantled and several new nation-states were created, and various Austro-Hungarian territories were ceded to neighbouring countries by the victorious Entente powers. Sau chiến tranh, Áo - Hungary đã bị tan rã và một số quốc gia mới được thành lập, và các lãnh thổ Austro-Hungary đã được nhượng cho các nước láng giềng bởi các cường quốc phe Entente. |
When Sanz returned to Spain he was appointed instructor of guitar to Don Juan (John of Austria), the illegitimate son of King Philip IV and María Calderón, a noted actress of the day. Khi Sanz trở lại Tây Ban Nha, ông được bổ nhiệm làm giảng viên guitar cho vua John của Áo (Don Juan), con trai ngoài giá thú của vua Philip IV và Maria Calderon. |
One memory that the Spirit often brings to my mind is of an evening sacrament meeting held many years ago in a metal shed in Innsbruck, Austria. Một ký ức mà Thánh Linh nhắc tôi nhớ đến là buổi lễ Tiệc Thánh vào một buổi tối nọ được tổ chức tại một nhà kho bằng sắt ở Innsbruck, nước Áo cách đây nhiều năm. |
The Malteser Hospitaldienst Austria (MHDA), an organisation which is subordinated to the Order of Malta, was responsible for providing medical assistance. Bệnh viện Malteserdienst Áo (MHDA), một tổ chức trực thuộc Dòng Malta, chịu trách nhiệm cung cấp hỗ trợ y tế. |
The main questions to be decided were: Should the new united Germany include the German-speaking areas of Austria and thus separate these territories constitutionally from the remaining areas of the Habsburg Empire ("greater German solution", Großdeutschland), or should it exclude Austria, with leadership falling to Prussia ("smaller German solution", Kleindeutschland)? Những câu hỏi chính cần giải quyết như sau: Nước Đức thống nhất có nên bao gồm vùng nói tiếng Đức của Áo và do đó sẽ tách ra những vùng lãnh thổ khác của Đế chế Habsburg ("giải pháp Đức lớn", Großdeutschland), hay loại trừ toàn bộ Áo, với quyền lãnh đạo rơi vào tay Phổ ("giải pháp Đức nhỏ", Kleindeutschland)? |
He also played five times for Austria Wien's reserve team, before leaving in summer 2008 to join German Bundesliga side Bayern Munich. Anh đã có năm trận cho đội dự bị của Austria Wien trước khi chuyển đến Bayern München vào mùa hè năm 2008. |
Soon afterward, Liechtenstein joined the German Confederation (20 June 1815 – 24 August 1866, which was presided over by the Emperor of Austria). Ngay sau đó, Liechtenstein gia nhập Liên minh các quốc gia Đức (20 tháng 6 năm 1815 – 24 tháng 8 năm 1866), do Hoàng đế Áo nắm quyền. |
The Görings—with difficulty—raised the money in the spring of 1925 for a journey to Sweden via Austria, Czechoslovakia, Poland, and Danzig (now Gdańsk). Bọn họ đã phải khó khăn để kiếm thêm tiền trong mùa xuân năm 1925 cho một chuyến hành trình đến Thụy Điển thông qua Áo, Tiệp Khắc, Ba Lan, và Danzig (nay là Gdańsk). |
So if we compare it with the average deforestation that we had in the last decade, we saved 8.7 million hectares, which is the size of Austria. trong một thập niên vừa qua, chúng tôi đã cứu 8.7 triệu héc-ta, nghĩa là bằng với diện tích của Áo. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Austria trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới Austria
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.