auspice trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ auspice trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ auspice trong Tiếng Anh.
Từ auspice trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự che chở, sự bảo hộ, sự bảo trợ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ auspice
sự che chởnoun Under the auspices of Mother Concord, a sanctified truce is declared. Dưới sự che chở của Mẹ Hòa bình, 1 thỏa thuận đình chiến đã được tuyên bố. |
sự bảo hộnoun |
sự bảo trợnoun I'm informed... that Spartacus once trained under your auspices. Spartacus đã từng được huấn luyện dưới sự bảo trợ của ngươi. |
Xem thêm ví dụ
Under the auspices of the Convention on Migratory Species of Wild Animals (CMS), also known as the Bonn Convention, the Memorandum of Understanding (MoU) concerning Conservation and Restoration of the Bukhara Deer was concluded and came into effect on 16 May 2002. Dưới sự bảo trợ của Công ước về các loài di cư của động vật hoang dã (CMS), còn được gọi là Công ước Bonn, Biên bản ghi nhớ (MoU) về bảo tồn và phục hồi của Hươu Bukhara đã được ký kết và có hiệu lực vào ngày 16 tháng 5 năm 2002. |
Preliminary planning for an attack on Pearl Harbor to protect the move into the "Southern Resource Area" (the Japanese term for the Dutch East Indies and Southeast Asia generally) had begun very early in 1941 under the auspices of Admiral Isoroku Yamamoto, then commanding Japan's Combined Fleet. Kế hoạch sơ thảo cho một cuộc tấn công vào Trân Châu Cảng nhằm bảo vệ cuộc tiến quân vào "Khu vực Tài nguyên phía Nam" (tên mà phía Nhật đặt cho khu vực Đông Ấn và Đông Nam Á nói chung) được bắt đầu ngay từ đầu năm 1941, dưới sự đỡ đầu của Đô đốc Yamamoto, lúc đó đang là Tư lệnh của Hạm đội Liên hợp Nhật Bản. |
The islands passed formally to the United States under United Nations auspices in 1947 as part of the Trust Territory of the Pacific Islands. Quần đảo được giao cho Hoa Kỳ cai quản chính thức thông qua bảo trợ của Liên Hiệp Quốc vào năm 1947 với vị thế là bộ phận của Lãnh thổ Ủy thác Quần đảo Thái Bình Dương. |
Now these countries, 32 countries, came together under the auspices of the African Union and decided to form an organization called the African Risk Capacity. Hiện nay những quốc gia này, gồm 32 nước dưới sự bảo trợ của Ủy Ban Châu Phi quyết định thành lập cơ quan “Kiểm soát rủi ro Châu Phi”. |
The proposed Mekong Delta Water Security Project under the auspices of the Ministry of Construction to bring several provinces together for a sustainable water supply against water salinity and shortage and the proposed Southern Waterways Logistics project under the Ministry of Transport point to the right direction and set the path for more effective solidarity in finding a joint solution to common challenges. Đề án An ninh Nguồn nước khu vực Đồng bằng sông Cửu Long của Bộ Xây dựng, trong đó đề xuất tập hợp một số địa phương lại để xây dựng nguồn nước bền vững, chống ngập mặn và khắc phục khan hiếm nguồn nước, cũng như Đề án Vận tải Đường thủy khu vực miền Nam của Bộ Giao thông Vận tải là những bước đi đúng hướng sẽ tạo tiền đề để tăng cường hợp tác hiệu quả nhằm tìm ra giải pháp cho những thách thức chung. |
As a result, Le Rossignol was first performed under Diaghilev's auspices at the Paris Opéra on 26 May 1914, with sets and costumes designed by Alexandre Benois. Kết quả là, Le Rossignol được công diễn lần đầu tiên dưới sự bảo trợ của Diaghilev tại Nhà hát Opéra Paris vào 26 tháng 5 năm 1914, với phục trang do Alexandre Benois thiết kế. |
Detailed work performed under the auspices of the Wildlife Conservation Society revealed the species has lost 37% of its historic range, with its status unknown in an additional 18% of the global range. Công việc chi tiết được thực hiện dưới sự bảo trợ của Hiệp hội bảo tồn động vật hoang dã cho thấy loài này đã mất 37% trong phạm vi lịch sử của nó, với tình trạng chưa được biết đến trong thêm 18% phạm vi toàn cầu. |
The declaration concluded the conference European Conscience and Communism, an international conference that took place at the Czech Senate from 2 to 3 June 2008, hosted by the Senate Committee on Education, Science, Culture, Human Rights and Petitions, under the auspices of Alexandr Vondra, Deputy Prime Minister of the Czech Republic for European Affairs, and organised by Jana Hybášková MEP and Senator Martin Mejstřík in co-operation with the Office of the Government of the Czech Republic, the Institute for the Study of Totalitarian Regimes and the European People's Party's Robert Schuman Foundation. Tuyên ngôn này là kết quả của hội nghị "Lương tâm Âu Châu và chủ nghĩa Cộng sản", một hội nghị quốc tế mà đã được thực hiện tại thượng nghị viện Cộng hòa Séc từ ngày 2 tới 3 tháng 6 năm 2008, được mời bởi Ủy ban về Giáo dục, Khoa học, Văn hóa, Nhân quyền và kiến nghị (Cộng hòa Séc), dưới sự đỡ đầu của Alexandr Vondra, phó thủ tướng Cộng hòa Séc về quan hệ Âu Châu, và được tổ chức bởi Jana Hybášková đại biểu nghị viện châu Âu (EP) và nghị sĩ Martin Mejstřík cùng làm việc với Văn phòng chính phủ Cộng hòa Séc, Viện nghiên cứu về các chế độ toàn trị và Quỹ Robert Schuman của đảng Nhân dân Âu Châu (một khối trong EP). |
For the first thousand years of Khmer history, Cambodia was ruled by a series of Hindu kings with an occasional Buddhist king, such as Jayavarman I of Funan, and Suryvarman I. A variety of Buddhist traditions co-existed peacefully throughout Cambodian lands, under the tolerant auspices of Hindu kings and the neighboring Mon-Theravada kingdoms. Trong 1000 năm đầu tiên của lịch sử Khmer, Campuchia được cai trị bởi một loạt các vị vua Hindu, thỉnh thoảng một vị vua Phật giáo, như Jayavarman I vua của Phù Nam, và Suryavarman I. Một loạt các truyền thống Phật giáo đã cùng tồn tại một cách hòa bình khắp các vùng đất của Cam Bốt, được các vị vua Hindu và các vương quốc Mon-Theravada lân cận bảo trợ khoan dung. |
Additionally, clubs may be invited to play in the Buckingham Charity Cup and can enter County Cups organised by the Berks & Bucks FA, although some teams fall under the auspices of other county authorities. Ngoài ra các đội bóng còn được mời tham dự giải Buckingham Charity Cup và các County Cups tổ chức bởi Berks & Bucks FA, mặc dù một số đội nằm dưới sự bảo hộ của các chính quyền hạt khác. |
The expedition was effectively a temporary invasion by British Indian forces under the auspices of the Tibet Frontier Commission, whose purported mission was to establish diplomatic relations and resolve the dispute over the border between Tibet and Sikkim. Cộc viễn chinh trên thực tế là một cuộc xâm lược tạm thời của lực lượng Ấn Độ thuộc Anh dưới sự bảo trợ của Ủy ban Biên giới Tây Tạng, mà mục đích là để thiết lập quan hệ ngoại giao và giải quyết các tranh chấp về biên giới giữa Tây Tạng và Sikkim. |
The zone is a protected cultural environment under the auspices of the Centro de Interpretación del Sacromonte, a cultural center dedicated to the preservation of Gitano cultural forms. Vùng này được bảo vệ môi trường văn hóa dưới sự bảo trợ của Centro de Interpretación del Sacromonte, một trung tâm văn hóa dành cho việc bảo tồn các hình thức văn hóa Gitano. |
During the latter months of 1951, she conducted standardization and vibration tests under the auspices of the Bureau of Ships and its research facility at Carderock, Md., the David Taylor Model Basin. Vào những tháng cuối năm 1951, nó tiến hành những thử nghiệm chuẩn hóa và rung động dưới sự bảo trợ của Văn phòng Tàu chiến và cơ sở nghiên cứu David Taylor Model Basin tại Carderock, Maryland. |
The current city structure can be traced back to the Tanzimat period of reform in the 19th century, before which Islamic judges and imams led the city under the auspices of the Grand Vizier. Nguồn gốc cấu trúc hành chính hiện tại của thành phố có thể lần ngược lên thời kỳ cải cách Tanzimat trong thế kỷ XIX, còn trước đó các quan tòa Hồi giáo (gadi) và các thầy tu (imam) điều hành thành phố dưới sự bảo trợ của Tể tướng (Sadrazam hay Grand Vizier). |
In 1709 Augustus II returned to the Polish throne under Russian auspices. Năm 1709, Sa hoàng Nga đưa August II trở lại ngôi vua Ba Lan. |
The modern concept of war crime was further developed under the auspices of the Nuremberg Trials based on the definition in the London Charter that was published on August 8, 1945. Khái niệm hiện đại của một tội phạm chiến tranh đã được tiếp tục phát triển dưới sự bảo trợ của Tòa án Nuremberg dựa vào định nghĩa trong Hiến chương Luân Đôn đã được xuất bản vào ngày 8 tháng 8 năm 1945. |
In 2004, madaris were mainstreamed in 16 regions nationwide, mainly in Muslim areas in Mindanao under the auspices and program of the Department of Education. Năm 2004, giáo dục Hồi giáo madaris được lồng ghép trong 16 vùng trên toàn quốc, chủ yếu là tại các khu vực Hồi giáo tại Muslim dưới sự bảo trợ và chương trình của Bộ Giáo dục. |
The first academic international Olympiads after the (originally Eastern European-based) International Mathematical Olympiad were launched under the auspices of the United Nations in the 1960s. Sau Olympic Toán học quốc tế, các Olympic quốc tế về học thuật đã lần lượt ra đời dưới sự bảo trợ của Liên Hiệp Quốc vào thập niên 1960 (lúc đầu chủ yếu ở Đông Âu). |
In a privately funded study conducted under the auspices of the Irish Wolfhound Club of America and based on an owner survey, Irish Wolfhounds in the United States from 1966 to 1986 lived to a mean age of 6.47 and died most frequently of bone cancer. Trong một nghiên cứu do tư nhân tài trợ thực hiện dưới sự bảo trợ của Câu lạc bộ Chó săn Cáo Ireland Hoa Kỳ và dựa trên một cuộc khảo sát do chủ sở hữu thực hiện, Chó săn sói Ireland ở Hoa Kỳ từ năm 1966 đến 1986 đã sống ở độ tuổi trung bình 6,47 và chết do nguyên nhân thường gặp nhất là do ung thư xương. |
They met at Speyer on 24 September under the auspices of his elder sister, Victoria, who had married the Crown Prince of Prussia in 1858. Họ gặp nhau ở Speyer ngày 24 tháng 9 dưới sự xếp đặt của chị ông, Victoria, người đã thành hôn với thái tử nước Phổ năm 1858. |
Five of them, however, have fielded national teams in unofficial friendlies, Olympic-level tournaments (such as the Pacific Games or Micronesian Games), or in tournaments held outside the auspices of FIFA. Sáu trong số này từng cử đại diện tham dự các trận giao hữu không chính thức, các giải đấu cấp Olympic (ví dụ như Đại hội Thể thao Thái Bình Dương hay Đại hội Thể thao Micronesia), hoặc tại các giải ngoài sự kiểm soát của FIFA. |
The treaty was negotiated in New York City at a global conference under the auspices of the United Nations (UN) from 2–27 July 2012. Hiệp ước đã được đàm phán tại một hội nghị toàn thể dưới sự bảo trợ của LHQ từ ngày 2 đến 27 tháng 7 năm 2012 ở New York. |
In 2009, city authorities under the auspices of municipal Communist Party secretary Bo Xilai undertook a large-scale crackdown, arresting 4,893 suspected gangsters, "outlaws" and corrupt cadres, leading to optimism that the period of gangsterism was over. Năm 2009, chính quyền thành phố dưới sự lãnh đạo của Bí thư thị ủy Bạc Hy Lai đã tiến hành một cuộc trấn áp lớn, bắt giữ 4.893 người bị nghi là thành phần xã hội đen, 'ngoài vòng pháp luật và các cán bộ tham nhũng, khiến người ta lạc quan rằng thời kỳ này đã kết thúc. |
La Compagnie française des Indes orientales (French East India Company) was formed under the auspices of Cardinal Richelieu (1642) and reconstructed under Jean-Baptiste Colbert (1664), sending an expedition to Madagascar. Với sự hỗ trợ của Công tước Richelieu, Công ty Đông Ấn thuộc Pháp được thành lập năm 1642 và được Jean-Baptiste Kolber tổ chức lại vào năm 1664, trong khi gửi một hạm đội tàu đến Madagascar để điều tra. |
The Airport Authority staff currently numbers 11 employees tasked with administration and maintenance of the airport, while the airport's control tower was passed from a periodic operation by Northrop Grumman to a full-time operation as a Level I Air Traffic Control Tower under the auspices of the FAA's Contract Tower Program. Nhân viên của Cơ quan Quản lý Sân bay hiện có 11 nhân viên được giao nhiệm vụ quản lý và bảo dưỡng sân bay, trong khi tháp điều khiển của sân bay đã được Northrop Grumman vận hành từ một hoạt động định kỳ đến hoạt động toàn thời gian như là Tháp Điều khiển Không lưu Cấp I dưới sự bảo trợ của Chương trình tháp hợp đồng của FAA. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ auspice trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới auspice
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.