attraction trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ attraction trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ attraction trong Tiếng pháp.
Từ attraction trong Tiếng pháp có các nghĩa là sức hút, trò vui, sức hấp dẫn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ attraction
sức hútnoun |
trò vuinoun |
sức hấp dẫnnoun Non, c'était le contorsionniste albanais, mais j'étais la plus grande attraction. Đó là tay uốn dẽo người Albanie, nhưng tôi là sức hấp dẫn lớn nhất. |
Xem thêm ví dụ
Une des tâches du directeur artistique Michael Corenblith a été de s'assurer qu'aucune attraction construite après 1961 n'apparaisse à l'écran et que les devantures des boutiques de Main Street ressemblent à celles de l'époque,. Nhà thiết kế sản xuất Michael Corenblith phải đảm bảo rằng các điểm tham quan được xây dựng sau năm 1961 không lọt vào ống kính máy quay, và mặt trước của các cửa hàng trên Phố Chính được trang trí lại cho giống với thời kỳ đó. |
La plus grande attraction du Danemark, c'est la Petite Sirène. Địa điểm tham quan du lịch lớn nhất ở Đan Mạch là tượng Cô Người Cá ( The Little Mermaid ) |
Et il ne fait aucun doute que les enfants adoreront nos attractions. Chắc chắn sê hoàn toàn lôi cuốn đám trẻ con. |
Clementine emmène les autres filles. Elle propose aux arrivants du fond une superbe vue de leurs meilleures attractions. Clementine dẫn các cô gái khác đãi các vị khách mới ở cái bàn đằng xa kia một góc nhìn tuyệt vời về những nét hấp dẫn của họ. |
Et si nous allions au parc d'attractions? Có nên đi chơi thử không? |
Se sentir aimé par notre Père céleste est comme une attraction gravitationnelle vers les cieux. Cảm nghĩ yêu thương từ Cha Thiên Thượng cũng giống như sức hút của trọng lực từ thiên thượng. |
Il est, avec 5 millions de visiteurs annuels, l'un des premiers parcs d'attractions en Europe en termes de fréquentation. Với hơn năm triệu du khách nước ngoài mỗi năm, Praha là một trong mười thành phố được thăm viếng nhiều nhất tại châu Âu. |
Son attraction gravitationnelle permet à la terre de rester en orbite à une distance de 150 millions de kilomètres, sans s’écarter ni être aspirée. Nhờ trọng lực của mặt trời, trái đất có thể xoay quanh nó ở khoảng cách 150 triệu kilômét mà không từ từ dạt ra hay bị hút vô. |
Les princes et les dirigeants, politiciens ou industriels, ainsi que les hommes de science ont senti l'attraction des régions inexplorées, et dans leur quête de meilleurs instruments, la sphère des explorations s'est rapidement élargie. Các vua, quan, hoàng tử... vì chính trị hay công nghệ, cũng như các nhà khoa học đều sa vào sự quyết rũ khám phá những miền đất mới của vũ trụ. Từ những công cụ mà họ chế tạo, giới hạn đã khám phá nhanh chóng được mở rộng. |
Attraction incontournable à Venise : le petit tour en gondole sur ses nombreux canaux. Du khách đi thuyền gondola qua những kênh đào ở thành phố Venice |
La flottabilité contrecarre l'attraction gravitationnelle sur le corps et leur grande masse est donc partiellement prise en charge par l'eau. Sức nổi chống lại lực hấp dẫn tác động lên cơ thể và kích thước khổng lồ vì thế mà được nâng đỡ một phần bởi lớp nước. |
Cliquez sur un programme de journée pour afficher la liste des attractions et une suggestion d'itinéraire avec une carte. Hãy nhấp vào một kế hoạch ngày để xem danh sách các điểm tham quan và hành trình đề xuất cho bạn (có bản đồ kèm theo). |
Les facteurs d'attraction vous donneront envie d'aller à un endroit. Yếu tố kéo lại làm bạn muốn tới một địa điểm. |
Notre belle ville a déjà des attractions que les gens associent aux animaux: Người ta liên tưởng vẻ đẹp của nó... với sự hấp dẫn của loài vật... |
Nous avons cette attraction... Chúng tôi có một thứ thú vị. |
Considérez un instant une source importante de plaisir esthétique, l'attraction magnétique des beaux paysages. Hãy nghĩ nhanh về nguồn gốc quan trọng của khiếu thẩm mỹ, sức lôi cuốn của những khung cảnh đẹp. |
L'attraction, les forces, entre la molécule et la protéine engendre le mouvement. Và lực hấp dẫn giữa phân tử và protein gây ra sự chuyển động. |
" Hôtes supplémentaires, parc d'attractions, partage "? " Phụ phí phí resort phí thêm người "? |
L'attraction gravitationnelle des choses était beaucoup plus forte près du Big Bang. Lực hấp dẫn của mọi thứ mạnh hơn nhiều tại thời điểm gần Vụ Nổ Lớn. |
La foi de notre fille a été une bénédiction pour notre famille le jour où notre jeune fils s’est perdu dans un parc d’attractions. Đức tin của con gái chúng tôi đã ban phước cho gia đình chúng tôi khi đứa con trai nhỏ của chúng tôi bị lạc trong một công viên giải trí. |
J'adore ce parc d'attractions intégré au quotidien. Tớ thích cách kết hợp một công viên giải trí ngay trong ngày của chúng ta |
L'attraction physique. Những hấp dẫn thể xác. |
Cette attraction pour les objets ne fonctionne pas seulement pour les objets ayant appartenu à des célébrités. Mỗi người, hay nói đúng hơn là hầu hết chúng ta đều có những " báu vật " không thể thay thế được. |
Rien, pas même la lumière, ne peut aller assez vite pour échapper à l'attraction gravitationnelle d'un trou noir une fois passée une certaine frontière, nommée horizon des événements. Không thứ gì, kể cả ánh sáng, có thể di chuyển đủ nhanh để thoát khỏi lực hút từ Lỗ Đen một khi nó đi qua ranh giới nhất định có tên Chân Trời Sự Kiện. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ attraction trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới attraction
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.