manège trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ manège trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ manège trong Tiếng pháp.
Từ manège trong Tiếng pháp có các nghĩa là mẹo, sự luyện ngựa, thủ đoạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ manège
mẹonoun (nghĩa bóng) thủ đoạn, mẹo) |
sự luyện ngựanoun |
thủ đoạnnoun (nghĩa bóng) thủ đoạn, mẹo) |
Xem thêm ví dụ
Les ceintures et harnais des manèges modernes ont en grande partie résolu le problème, mais la position en constant mouvement des passagers peut rendre difficile déterminer ce qui doit être attaché. Đai an toàn và dụng cụ bảo hộ của tàu lượn hiện đại giải quyết phần lớn vấn đề này, nhưng nếu hành khách thay đổi cách ngồi sẽ khó khăn hơn trong việc xác định những gì cần phải giữ lại. |
On aurait dit les petites le jour où on les a emmenées au manège. Như là mấy đứa con gái đi quẫy vậy. |
Il n'y a plus de balançoires, d'aires de jeux, de manèges, des cordes d'escalade, rien qui puisse intéresser un enfant âgé de plus de quatre ans, parce qu'il n'y a pas de risques associés. Không ván bập bênh, cầu trượt ngựa gỗ, leo thừng, trẻ em khoảng hơn 4 tuổi sẽ chẳng hứng thú với trò gì vì chúng không thấy có tí mạo hiểm gì trong đó. |
J'ai bien vu ton manège avec tous ces hommes. Cô đã ve vãn bất cứ tên đực rựa nào đi ngang qua nhà. |
Le manège a duré deux ou trois dimanches, puis j’ai dit à papa: “Je crois que je vais vous accompagner ce matin!” Một hoặc hai tuần sau đó, tôi thưa cùng cha: “Chắc sáng nay xin cha cho con đi cùng với cha!” |
Et vu qu'une transition rapide d'un G positif à un G négatif peut donner lieu à coups du lapin, migraines, et douleurs au dos et au cou, ils évitent des changements extrêmes de vitesse et de direction qui étaient communs dans les manèges d'antan. Và sự chuyển đổi nhanh từ giá trị dương sang âm của lực G có thể dẫn đến chấn thương cột sống cổ, đau đầu, đau lưng và cổ, họ tránh những thay đổi lớn về tốc độ và phương hướng rất phổ biến trong các đường ray cũ. |
Tu crois que je vois pas ton manege? Anh nghĩ tôi không biết anh đang làm gì? |
Tenez vous en à vos manèges et vos blagues d'alcôves, Da Vinci. Lo mấy cái chiêu trò kiếm cơm của ngươi đi, Da Vinci. |
Arrête ton manège! Đừng có hành động điên rồ nữa. |
Veuillez débarquer de tous les manèges et rejoindre l'entrée du parc. Vui lòng dừng mọi hành trình lại và trở về khu nghỉ dưỡng. |
Aujourd'hui, ces manèges arrivent à faire des tours bien plus excitants, sans recourir aux « frissons » d'une visite à l'hôpital. Ngày nay, tàu lượn siêu tốc có nhiều thủ thuật thú vị hơn, và cũng không cần phải lo đến việc thăm bác sĩ sau đó. |
Au bout de quelques minutes, ce petit manège forçait les frères à quitter la ville. Sau vài phút như thế thì các anh bắt buộc phải rời nơi đó và đi đến thị trấn khác. |
Vous avez orchestré tout ce manège. Bà đã thao túng tất cả. |
Mais si les manèges brisent, ils ne mangent pas les touristes. Trò chơi cướp biển vùng Caribbean, đám cướp biển không xơi du khách |
Après avoir passé la première montée, le manège commence un cycle habilement conçu, accumulant de l'énergie potentielle sur les montées et dépensant de l'énergie cinétique dans les descentes. Sau khi leo lên đỉnh đầu tiên, tàu lượn bắt đầu một chu kỳ chuyên biệt - tích tụ thế năng trên đường lên và tăng động năng trên đường xuống. |
On va faire un tour de manège. Bọn ta sẽ thử đi đu quay một chuyến xem. |
Il possède de nombreux manèges de loisirs pour les enfants tels que des balançoires et des voitures frappantes qui en fait un lieu populaire auprès des familles. Nó có nhiều thiết bị giải trí cho trẻ em như đu và xe ấn tượng làm cho nó một địa điểm phổ biến cho các gia đình. |
Dans les fêtes foraines, les manèges constituent une attraction pour se divertir. Nhưng ở những lễ hội khác thì lệ làng đơn giản chỉ là để vui chơi cho thỏa thích. |
Et il s'est aperçu qu'on était trop nombreux dans ce manège. Hóa ra chúng ta có quá nhiều người |
Alors vous avez juste à attendre près du manège. Những gì chị cần làm là đợi ở đó. |
Arrêtez votre manège. Bỏ qua những lời lẽ lịch sự ấy đi. |
Ce manège causa plusieurs cas de graves coups du lapin, blessures au cou et même des éjections, tous causés par sa boucle caractéristique. Chuyến đi gây ra nhiều ca chấn thương cột sống cổ nặng, chấn thương cổ và nguy cơ bị văng ra ngoài, tất cả là do vòng lặp đặt biệt của nó. |
En tout cas, ces manèges ne sont pas pour tout le monde. Tuy nhiên, tàu lượn siêu tốc không dành cho tất cả. |
Le manège? Con cưỡi cái đó được không? |
Ce rythme se répète tout au long du trajet, exécutant la danse d'énergie gravitationnelle chorégraphiée par le concepteur du manège. Chu trình này lặp đi lặp lại trong suốt chuyến đi, tạo nên vũ điệu hoàn hảo của năng lượng hấp dẫn. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ manège trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới manège
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.