attendibile trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ attendibile trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ attendibile trong Tiếng Ý.
Từ attendibile trong Tiếng Ý có các nghĩa là tin được, đáng tin cậy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ attendibile
tin đượcadjective |
đáng tin cậyadjective Rivelatagli, a suo dire, da fonti molto attendibili. Hắn nói là được nghe từ nguồn đáng tin cậy. |
Xem thêm ví dụ
Un’antica iscrizione, ritenuta attendibile dagli studiosi, dice che il faraone Tutmosi III d’Egitto (II millennio a.E.V.) offrì circa 12 tonnellate d’oro al tempio di Amon-Ra a Karnak. Một bản khắc xưa mà các học giả công nhận là đáng tin cậy cho biết Pha-ra-ôn Thutmose III của Ai Cập (thiên niên kỷ thứ hai TCN) đã dâng tặng khoảng 12 tấn vàng cho đền thờ Amun-Ra ở Karnak. |
Incoraggiare tutti a guardare la videocassetta La Bibbia, storia accurata, profezia attendibile in preparazione dell’adunanza di servizio della settimana che inizia il 25 dicembre. Khuyến khích mọi người xem băng video Kinh Thánh—Lịch sử chính xác, lời tiên tri đáng tin cậy (Anh ngữ) để chuẩn bị cho cuộc thảo luận trong Buổi Họp Công Tác tuần lễ ngày 25 tháng 12. |
Devi concedere l'autorizzazione solo se ritieni che il sito o l'app sia attendibile. Bạn chỉ nên cấp quyền nếu tin cậy trang web hoặc ứng dụng này. |
Secondo Arriano, lo storico più attendibile (che si crede abbia scritto basandosi sul lavoro del testimone oculare Tolomeo) le sue forze contavano 7.000 cavalieri e 40.000 fanti. Theo Arrian, sử gia đáng tin cậy nhất về Alexandros (có người cho sách của Arrian đã được viết dựa theo sách của Ptolemaios Soter), đạo quân này gồm 7.000 kỵ binh và 40.000 bộ binh. |
Non c’è nessuna prova attendibile che il sistema ecclesiastico sorto dopo la morte degli apostoli di Gesù sia mai stato guidato dallo spirito santo di Dio. — Romani 8:9; Galati 5:19-21. Không có bằng chứng đáng tin cậy nào cho thấy hệ thống giáo hội được thành lập sau khi các sứ đồ của Chúa Giê-su qua đời đã được thánh linh Đức Chúa Trời hướng dẫn.—Rô-ma 8:9; Ga-la-ti 5:19-21. |
(Proverbi 12:17) Il testimone sincero esprime fedeltà perché la sua testimonianza è attendibile e degna di fiducia. (Châm-ngôn 12:17) Người làm chứng chân thật rao truyền sự công bình bởi lẽ lời chứng của người ấy xác thực và đáng tin cậy. |
Il primo articolo prende in esame perché è così difficile ottenere informazioni attendibili. Bài đầu sẽ xem xét những thách đố mà chúng ta có thể gặp khi cố gắng hiểu rõ sự việc. |
Abbiamo dei candidati attendibili per la materia oscura. Chúng ta có những ứng cử viên sáng giá cho vật chất tối. |
• Secondo stime attendibili, “da 1 a 2 milioni di americani dai 65 anni in su sono stati feriti, sfruttati o maltrattati in altri modi da qualcuno da cui dipendevano per ricevere cura o protezione”, dice il National Center on Elder Abuse, un’organizzazione che difende i diritti degli anziani. • Theo ước tính có được, một trung tâm quốc gia về việc bảo vệ người cao tuổi (National Center on Elder Abuse) cho biết: “Từ 1 đến 2 triệu người Mỹ ở độ tuổi 65 trở lên đã bị tổn thương, bị lợi dụng hoặc chịu nhiều hình thức đối xử tồi tệ khác của những người lý ra phải chăm sóc hoặc che chở họ”. |
Consulta fonti attendibili. Dùng nguồn thông tin đáng tin cậy. |
Abbiamo bisogno di trovare risposte attendibili a queste domande. Đây là những câu hỏi mà chúng ta cần phải có những câu trả lời đáng tin cậy. |
Un libro che si è rivelato fonte di attendibili informazioni profetiche ci avverte di un veniente disastro mondiale e lo descrive in questo modo: “Il sole sarà oscurato, e la luna non darà la sua luce, e le stelle cadranno dal cielo, e le potenze dei cieli saranno scrollate. . . . Một cuốn sách đã tỏ ra là nguồn tiên tri đáng tin cậy cảnh báo chúng ta về một tai họa toàn cầu gần đến và mô tả như vầy: “Mặt trời liền tối-tăm, mặt trăng không sáng, các ngôi sao từ trên trời sa xuống, và thế-lực của các từng trời rúng-động... |
Prendete sul serio gli avvertimenti che provengono da una fonte attendibile? Bạn có coi trọng lời cảnh báo đến từ nguồn đáng tin cậy không? |
La Bibbia è ispirata da Dio e quindi è accurata e attendibile. — 2 Timoteo 3:16. Kinh Thánh được Đức Chúa Trời soi dẫn, vì vậy rất chính xác và đáng tin cậy.—2 Ti-mô-thê 3:16. |
Un modo è quello di prenderle da fonti attendibili. Một cách là lấy tin tức như thế từ những nguồn đáng tin cậy. |
A dicembre prenderemo in esame la videocassetta La Bibbia, storia accurata, profezia attendibile. Trong tháng 12 chúng ta sẽ duyệt xem cuộn băng video The Bible—Accurate History, Reliable Prophecy (Kinh Thánh—Lịch sử chính xác, lời tiên tri đáng tin cậy). |
Perché la Bibbia è l’unica fonte di informazioni attendibili su tali argomenti di vitale importanza. — Salmo 119:130. Bởi vì Kinh Thánh là nguồn thông tin đáng tin cậy duy nhất nói về tất cả những vấn đề hệ trọng này.—Thi-thiên 119:130. |
Queste opere sono una rappresentazione attendibile di Gesù? Những miêu tả này có phản ánh đúng đặc điểm của Chúa Giê-su không? |
+ Sul sogno si può fare affidamento, e la sua interpretazione è attendibile”. + Giấc mơ đó là thật và lời giải nghĩa của nó là đáng tin cậy”. |
Quanto sono attendibili? Đáng tin cậy đến độ nào? |
E allora si ottengono risultati poco attendibili quando si lavora in questo modo. Vì thế ta không thu được cùng một kết quả khi thực hiện theo cách này. |
9. (a) In quali modi la Bibbia si dimostra accurata e attendibile dal punto di vista storico? 9. (a) Bằng những cách nào Kinh Thánh chứng tỏ chính xác và đáng tin về lịch sử? |
Per contribuire alla protezione degli utenti, Google gestisce un elenco di siti web noti per offrire download di file dannosi, oltre a un elenco di autori di software attendibili. Để giúp bảo vệ người dùng, Google duy trì danh sách các trang web được cho là lưu trữ nội dung tải xuống độc hại và danh sách các nhà xuất bản phần mềm đáng tin cậy. |
Rivelatagli, a suo dire, da fonti molto attendibili. Hắn nói là được nghe từ nguồn đáng tin cậy. |
Potrebbe aver semplicemente citato una fonte comune, una tradizione attendibile giunta fino a lui dai tempi antichi. Có thể Giu-đe chỉ đơn giản trích dẫn từ một nguồn thông tin quen thuộc, một truyền thống đáng tin cậy vẫn được duy trì từ thời xa xưa. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ attendibile trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới attendibile
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.