assombração trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ assombração trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ assombração trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ assombração trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là ma, bóng ma, linh hồn, Ma, 靈魂. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ assombração

ma

(ghost)

bóng ma

(ghost)

linh hồn

(ghost)

Ma

(ghost)

靈魂

Xem thêm ví dụ

Na filmagem, Maurice pega Lorraine, dando a ela visões de Ed morrendo, que inicia a investigação dos Warrens sobre a assombração da Família Hodgson, em The Conjuring 2, bem como seu encontro com o próprio Valak .
Trong đoạn phim, Maurice tóm lấy Lorraine, và cho rằng Ed sẽ chết, điều này bắt đầu cuộc điều tra của hai vợ chồng nhà Warren về việc gia đình Perron bị quỷ ám, và cũng chính là cuộc chạm trán của họ với chính Valak.
Mostre-me a assombração se você pode.
Ông có bản lĩnh thì gọi ma ra đây doạ tôi xem nào.
Edward "Ed" Warren Miney (7 de setembro de 1926 - 23 de agosto de 2006) e Lorraine Rita Warren (nascida em 31 de janeiro de 1927) foram investigadores de fenômenos paranormais e autores associados com casos de destaque de assombração.
Lorraine Rita Warren (nhũ danh Moran, sinh ngày 31 tháng 1 năm 1927) và Edward "Ed" Warren Miney (7 tháng 9 năm 1926 – 23 tháng 8 năm 2006) là những nhà điều tra nghiên cứu hiện tượng siêu linh và là tác giả của những cuốn sách về các trường hợp ma ám nổi bật.
As assombrações, os apagões, a voz na fita, são dispositivos de defesa.
Ma ám, cúp điện, tiếng nói trong băng,
Então, se há algo de negativo acontecendo aqui, vai ajudar a intensificar a assombração.
Vậy nếu nơi này xảy ra việc tiêu cực gì đó... nó sẽ góp phần lan tỏa nỗi ám ảnh.
Esta história de assombração levou-me à minha profissão.
Và câu chuyện ma ám đó đã đưa tôi tới công việc hiện nay.
Alguns membros da Sociedade de Pesquisas Psíquicas, como o inventor Maurice Grosse e o escritor Guy Lyon Playfair, acreditavam que a assombração era genuína, enquanto outros, como os professores de psicologia Anita Gregory e John Beloffwere "não estavam convencidos" e encontraram evidências de que as meninas tinham falsificado incidentes para benefício dos repórteres.
Vài thành viên trong Hội Nghiên cứu Tâm Linh như là nhà phát minh Maurice Grosse và nhà văn Guy Lyon Playfair tin rằng những ám ảnh là thật, trong khi những người khác như giáo sư tâm lý học Anita Gregory và John Beloff đã "hoài nghi" và tìm thấy bằng chứng là các cô gái đã làm giả sự việc trước các báo cáo phúc lợi.
Ou melhor, diga às assombrações para tomarem cuidado com a Scout
“Tốt hơn nên bảo mấy con ma coi chừng Scout.”
Finis! a palavra potente que exorciza a partir a casa da vida sombra a assombração do destino.
Finis! từ mạnh exorcises từ ngôi nhà của cuộc sống bóng ám ảnh của số phận.
Esta é a altura das assombrações.
Đây là thời kỳ dằn vặt.
O filme lida com o caso de Enfield Poltergeist, que teve lugar no bairro londrino de Enfield 1977-1979, e envolvia a suposta assombração de duas irmãs, com idades entre 13 e 11, na casa de conselho de sua mãe.
Bộ phim tập trung vào vụ ma ám Enfield (Enfield Poltergeist), xảy ra tại Khu tự trị Enfield (Luân Đôn) từ năm 1977 tới 1979, và liên quan tới các hoạt động ma ám nhằm vào hai chị em, tuổi 11 và 13, tại căn nhà của họ.
(Risos) Finalmente, fui para Internet e pesquisei "assombrações".
(Cười) Nên cuối cùng tôi vào Internet và tra Google "ma ám".
Assombrações se alimentam de energia negativa.
Nỗi ám ảnh bác bỏ năng lượng phủ định nó.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ assombração trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.