assolar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ assolar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ assolar trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ assolar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là tàn phá, phá hoại, phá huỷ, triệt hạ, phá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ assolar

tàn phá

(desolate)

phá hoại

(destroy)

phá huỷ

(desolate)

triệt hạ

phá

(destroy)

Xem thêm ví dụ

13 A seguir, Isaías alude a um dos piores eventos cataclísmicos a assolar os descendentes de Abraão: “A obscuridade não será como quando a terra estava em aperto, como no tempo anterior, quando se tratava com desprezo a terra de Zebulão e a terra de Naftali, e quando, posteriormente, se fez que fosse honrada — o caminho junto ao mar, na região do Jordão, Galileia das nações.”
13 Ê-sai bây giờ có ý nói đến một trong những biến cố kinh hoàng nhất sẽ đến trên con cháu của Áp-ra-ham: “Người đã chịu buồn-rầu thì sẽ không có sự mờ-mịt. Trong đời xưa Đức Chúa Trời đã hạ đất Sa-bu-lôn và đất Nép-ta-li xuống; nhưng trong kỳ sau Ngài đã làm cho đất gần mé biển, tức là nơi bên kia sông Giô-đanh, trong xứ Ga-li-lê của dân ngoại, được vinh-hiển”.
A guerra continua a assolar a Europa.
Chiến tranh vẫn đang leo thang tại Châu Âu.
Ela comentou ser prazeroso ouvir uma voz cujo "timbre muda naturalmente, com rachaduras e fissuras reais (embora ligeiras)" em contraste com "a epidemia de Auto-Tune que parece assolar muitos de seus colegas pop mainstream".
Sau đó cô ấy cũng bình luận thêm rằng thật dễ chịu khi nghe một giọng hát mà "thay đổi thanh sắc một cách tự nhiên, một giọng với những vết nứt và khe hở thật sự (tuy nhiên rất nhẹ)" và tương phản với "nạn sử dụng auto-tune dường như được sử dụng rất nhiều bởi các đồng nghiệp nhạc pop đương đại khác."
Nós tememos as consequências que podem assolar estas 13 colônias... se esses malandros tiverem sucesso em unificá-las na votação do Congresso Continental.
Chúng tôi e ngại những hậu quả có thể ập đến 13 thuộc địa này nếu lũ vô lại này thành công trong việc thống nhất Quốc hội Lục địa của chúng.
(Ezequiel 38:18-23) Como nos tempos antigos, quem tentar assolar o povo de Deus será assolado.
(Ê-xê-chi-ên 38:18-23) Giống như vào thời xưa, những kẻ toan hại dân Đức Chúa Trời sẽ bị hại lại!
Perdoai-me, Senhor, mas e se não foi Deus quem enviou estes Nortenhos para nos assolar?
Xin thứ lỗi, thưa ngài, nhưng nếu không phải là Chúa phái những tên này để trừng phạt ta thì sao?
Houve muitas conversões durante a década de 1840 enquanto as perseguições continuavam a assolar a Igreja e mais especialmente o Profeta Joseph.
Có nhiều người cải đạo trong thập niên 1840 trong khi những sự ngược đãi tiếp tục một cách dữ dội chống lại Giáo Hội và nhất là chống lại Tiên Tri Joseph.
5 Mas como seria possível assolar Babilônia?
5 Thế nhưng làm sao Ba-by-lôn có thể gặp tai nạn được?
Ou a culpa que te vai assolar quando cometeres um erro.
Hoặc là cảm giác tội lỗi đè nặng trên vai khi cháu phạm sai lầm.
15 Eis que enviei o adestruidor para destruir e assolar meus inimigos; e em poucos anos já não existirão para profanar minha herança e bblasfemar meu nome nas terras que cconsagrei para a reunião de meus santos.
15 Này, ta đã phái akẻ hủy diệt đến hủy diệt và san bằng kẻ thù của ta; chỉ trong ít năm nữa từ bây giờ, chúng sẽ không còn tồn tại để làm ô uế di sản của ta, và bphỉ báng đến danh ta trên các vùng đất mà ta đã cbiệt riêng cho việc quy tụ lại của các thánh hữu của ta.
Jeová decidiu assolar o satânico sistema de coisas, que por tanto tempo tem mantido a humanidade presa nos seus tentáculos. — Jeremias 17:5-7; 25:31-33.
Đức Giê-hô-va quyết định hủy diệt hệ thống mọi sự của Sa-tan đã từ lâu kềm kẹp nhân loại (Giê-rê-mi 17:5-7; 25:31-33).
Mesmo assim, os crimes violentos continuam a assolar essa cidade. A taxa de assassinatos é de cerca de 10 a cada 100 mil habitantes.
Dù vậy, tội ác, bạo lực vẫn hiện diện trong thành phố này và cứ 100.000 dân cư thì có 10 người bị giết.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ assolar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.