ascent trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ascent trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ascent trong Tiếng Anh.

Từ ascent trong Tiếng Anh có các nghĩa là lên, sự đi lên, đường dốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ascent

lên

noun (act of ascending; motion upwards)

The ascent is slowed by a series of dangerous crevasses.
Chuyến đi lên chậm vì có nhiều khe núi nguy hiểm.

sự đi lên

noun

We misuse language, and talk about the "ascent" of man.
Chúng ta sử dụng sai ngôn ngữ, và nói về sự đi lên của loài người.

đường dốc

noun

This is a vertical ascent
Đây là một đường dốc thẳng đứng

Xem thêm ví dụ

The most popular ascent route starts from the Kiyosato side.
Con đường đi lên phổ biến nhất bắt đầu từ sườn Kiyosato.
Continue your ascent, and you will gain freedom.
và anh sẽ sớm có được tự do.
23 And the ascent thereof went forth upon the face of the land, even upon all the face of the land; wherefore the people became troubled by day and by night, because of the scent thereof.
23 Và mùi hôi thúi xông lên khắp nơi, đến nỗi nó lan tràn khắp xứ; vậy nên, dân chúng rất khổ sở đêm ngày vì mùi xú uế đó.
These camps are rudimentary campsites on Mount Everest that are used by mountain climbers during their ascent and descent.
Những trại này là khu cắm trại thô sơ trên đỉnh Everest được sử dụng bởi những người leo núi trong thời gian đi lên và xuống.
The Three Peaks walk is an endurance challenge of 26 miles (41.8 km) distance, including 5,000 feet (1,524 m) of ascent and descent of the mountains of Pen-y-ghent, Whernside and Ingleborough all to be completed in under 12 hours which attracts thousands of walkers each year.
Hành trình đi bộ đỉnh Yorkshire là một thử thách đi bộ khoảng cách 41,8 km, trong đó có 1.524 m đi lên và đi xuống ngọn núi Pen-y-ghent, Whernside và Ingleborough tất cả phải được hoàn thành trong 12 giờ mà thu hút hàng ngàn người đi bộ mỗi năm.
By March 2012, there had been 191 summit ascents of Annapurna I Main, and 61 climbing fatalities on the mountain.
Vào tháng 3 năm 2012, đã có 191 cuộc đi lên đỉnh Annapurna I Main và 61 người thiệt mạng trên núi.
To endure the ascent and reach their goal, climbers must consume as many calories as possible.
Để bền bỉ leo dốc và đạt được mục tiêu, những người leo núi phải nạp càng nhiều calo càng tốt.
5 On the ascent of Luʹhith they weep continually as they climb.
5 Trên đường lên Lu-hít, người ta vừa leo vừa khóc không thôi.
Juanito Oiarzabal has completed the second most, with a total of 25 ascents between 1985 and 2011.
Juanito Oiarzabal xếp thứ hai, với tổng cộng 25 lần từ năm 1985 đến 2011.
He made the first solo ascent of Mount Everest, the first ascent of Everest without supplemental oxygen, along with Peter Habeler, and was the first climber to ascend all fourteen peaks over 8,000 metres (26,000 ft) above sea level.
Ông đã thực hiện chuyến đi đầu tiên của Núi Everest mà không có dưỡng khí bổ sung, cùng với Peter Habeler và là người leo núi đầu tiên vượt lên tất cả mười bốn đỉnh núi trên 8.000 m trên mực nước biển.
He made the first ascents (FA) of some of the United States' hardest sport routes (as of 2008) including Kryptonite (5.14c/d) and Flex Luthor (5.15a) at the Fortress of Solitude, Colorado.
Anh đã thực hiện một số lần leo đầu tiên một số tuyến thể thao khó khăn nhất của Hoa Kỳ (đến thời điểm năm 2008) bao gồm Kryptonite (5.14c/d) và Flex Luthor (có thể 5.15a) tại Fortress of Solitude, Colorado.
Upon his ascent to the presidency, Theodore Roosevelt initiated dozens of suits under the Sherman Antitrust Act and coaxed reforms out of Congress.
Sau khi lên đường đến chức tổng thống, Theodore Roosevelt đã khởi xướng hàng chục bộ quần áo theo Đạo luật chống độc quyền Sherman và kêu gọi cải cách ra khỏi Quốc hội.
The contemporary and modern sources discussing his ascent mention strategic marriages along with banishment or murder of his rivals.
Các nguồn hiện đại và hiện đại thảo luận về sự gia tăng của ông đề cập đến các cuộc hôn nhân chiến lược cùng với trục xuất hoặc giết các đối thủ của ông.
The more direct route involved a descent into the Valley of Megiddo and then an ascent of about 2,000 feet [600 m] up through Samaritan territory and on to Jerusalem.
Lộ trình ngắn hơn đòi hỏi phải băng đèo xuống Thung Lũng Mê-ghi-đô và rồi leo lên núi cao chừng 600 mét xuyên qua địa phận Sa-ma-ri thẳng tới thành Giê-ru-sa-lem.
The success and longevity of Pagan's dominance over the Irrawaddy valley laid the foundation for the ascent of Burmese language and culture, the spread of Burman ethnicity in Upper Burma.
Thành công và sự thống trị lâu dài của Pagan đối với thung lũng Irrawaddy đặt nền tảng cho sự phát triển của ngôn ngữ và văn hóa Miến, lan tỏa của dân tộc Miến tại Thượng Miến.
They contain passages about Osiris, the Egyptian god of the afterlife, and descriptions of how to prepare the pharaoh's remains during his ascent to the heavens after death.
Chúng chứa các đoạn văn về Osiris, vị thần Ai Cập của thế giới bên kia, và miêu tả cách chuẩn bị cho những gì còn lại của pharaoh trong quá trình lên thiên đàng của ông sau khi chết.
Despite being almost overwhelmed by a shower of javelins and stones and the difficulty of the ascent, he was the first to reach the top of the lower level and as soon as he reached level ground, he dislodged the light-armed enemy who were skirmishers and were unaccustomed to hand-to-hand fight.
Bất chấp gần như bị áp đảo bởi một trận mưa lao và đá cùng với sự khó khăn cuộc việc trèo lên, Scipio là người đầu tiên đặt chân lên tới đỉnh của khu vực thấp hơn và ngay khi vừa lên đến nơi, ông đã đánh bật những binh sĩ trang bị nhẹ của quân địch, vốn không quen với việc chiến đấu tay đôi.
In May 2008, climbing Annapurna, he broke off his ascent due to an avalanche threat, but the next week climbed to assist Spanish climber Iñaki Ochoa de Olza, who had collapsed.
Vào tháng 5 năm 2008, leo Annapurna, ông đã phá vỡ bước lên của mình do một mối đe dọa săn bắn, nhưng tuần tới đã tăng lên để hỗ trợ người leo núi Tây Ban Nha Iñaki Ochoa de Olza, người đã sụp đổ.
During the 1924 British Mount Everest expedition, Mallory and his climbing partner, Andrew "Sandy" Irvine, disappeared on the North-East ridge during their attempt to make the first ascent of the world's highest mountain.
Trong Đợt thám hiểm Everest năm 1924, Mallory và bạn leo núi Andrew "Sandy" Irvine biến mất ở rìa Tây Bắc trong đang chinh phục nóc nhà thế giới.
Altitude sickness usually occurs following a rapid ascent and can usually be prevented by ascending slowly.
Say độ cao thường xảy ra sau quá trình leo lên quá nhanh và thường có thể ngăn ngừa bằng cách đi lên từ từ.
The ascent via the southeast ridge begins with a trek to Base Camp at 5,380 m (17,700 ft) on the south side of Everest, in Nepal.
Đường leo lên qua sườn núi phía đông nam bắt đầu với một con đường mòn tại Trại Nền (Base Camp) ở độ cao 5.380 m (17.600 ft) về phía nam của Everest ở Nepal.
Nike provided a new match ball – the T90 Ascente – for this season.
Nike là nhà tài trợ cho trái bóng mới - the T90 Ascente - được sử dụng ở mùa giải này.
According to Captain Carbajal, who attempted ascent through the Pongo de Manseriche in the little steamer "Napo," in 1868, it is a vast rent in the Andes about 600 m (2000 ft) deep, narrowing in places to a width of only 30 m (100 ft), the precipices "seeming to close in at the top."
Theo thuyền trưởng Carbajal, có nguồn gốc từ Pongo de Manseriche trên chiếc tàu hơi nước nhỏ "Napo," năm 1868, sông nằm trên một kẽ hở rộng lớn trên dãy Andes và sâu 600 m (2000 ft), ở một số nơi chỉ hẹp 30 m (100 ft), các vách đứng "dường như là điểm cao nhất."
In the new culture system of Civilization V consisting of social policy "trees", the cultural victory prior to the Brave New World expansion pack involved filling out five of the ten "trees" and completing the Utopia project (reminiscent of the Ascent to Transcendence secret project in Sid Meier's Alpha Centauri).
Đối với mục tiêu văn hóa, để chiến thắng người chơi phải mở được hết tất cả năm trong 10 mục trong chính sách xã hội ("social policy") và hoàn thành dự án Utopia (reminiscent of the Ascent to Transcendence secret project in Sid Meier's Alpha Centauri).
We did not climb on a day when a moving mass of pilgrims was making the ascent.
Chúng tôi không trèo núi vào ngày mà đám đông người hành hương đang đi lên.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ascent trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.