ascending trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ascending trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ascending trong Tiếng Anh.
Từ ascending trong Tiếng Anh có nghĩa là tăng dần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ascending
tăng dầnnoun From the right, the levels ascend from 1 to 4. Từ bên phải, cấp độ tăng dần từ 1 đến 4. |
Xem thêm ví dụ
Currently that alignment occurs within a few days of May 8 (descending node) and November 10 (ascending node), with the angular diameter of Mercury being about 12" for May transits, and 10" for November transits. Vào thời điểm này, sự sắp xếp quỹ đạo giữa hai hành tinh chỉ diễn ra trong vài ngày, điểm nút lên diễn ra vào ngày 8 tháng 5 và điểm nút xuống diễn ra vào ngày 10 tháng 11, với đường kính góc của Sao Thủy vào khoảng 12" cho lần đi qua vào tháng 5 và vào khoảng 10" cho lần đi qua vào tháng 10. |
As with other Lumia devices, the 720 includes Nokia-exclusive apps which differentiate it from other Windows Phone 8 handsets, such as the HTC 8X, Samsung Ativ S, and Huawei Ascend W1. Như những thiết bị Lumia khác, 720 bao gồm các ứng dụng độc quyền của Nokia để phân biệt với các dòng thiết bị Windows Phone 8 khác từ các nhà sản xuất thiết bị cầm tay khác như HTC 8X, Samsung Ativ S, Huawei Ascend W1 và các thiết bị khác. |
34 For David did not ascend to the heavens, but he himself says, ‘Jehovah* said to my Lord: “Sit at my right hand 35 until I place your enemies as a stool for your feet.”’ 34 Vì Đa-vít không lên trời, nhưng chính người nói: ‘Đức Giê-hô-va* phán cùng Chúa tôi: “Hãy ngồi bên tay hữu ta 35 cho đến khi ta đặt quân thù con làm bệ chân con”’. |
5 Before ascending to heaven, the resurrected Jesus Christ appeared to his disciples and assigned them an important work. 5 Sau khi được sống lại, Chúa Giê-su đã hiện ra với các môn đồ và giao cho họ một công việc quan trọng, rồi ngài lên trời. |
(Psalm 68:18) After the Israelites had been in the Promised Land for some years, Jehovah figuratively “ascended” Mount Zion and made Jerusalem the capital of the kingdom of Israel with David as its king. (Thi-thiên 68:18) Sau khi dân Y-sơ-ra-ên ở trong Đất Hứa nhiều năm, Đức Giê-hô-va “ngự lên trên cao” một cách tượng trưng tại Núi Si-ôn, và làm Giê-ru-sa-lem thành thủ đô của nước Y-sơ-ra-ên có vua là Đa-vít. |
In this way the lead is assured protection while ascending. Theo cách này người dẫn đầu được bảo vệ chắc chắn trong khi leo lên. |
Moreover, when Jesus ascended to the holiest place in the universe, he was reunited with his dear Father and formally presented to Him the value of his perfect human life. Ngoài ra, khi lên nơi chí thánh trong vũ trụ, Giê-su được đoàn tụ với Cha yêu dấu của ngài và chính thức dâng cho Cha giá trị sự sống của ngài với tư cách là người hoàn toàn (Hê-bơ-rơ 9:23-28). |
The ambitious Hsinbyushin, now 27 years old, ascended to the throne. Hsinbyushin, 27 tuổi và đầy tham vọng, lên kế ngôi. |
Some years after Jesus ascended to heaven, the apostle Paul wrote: “This man [Jesus] offered one sacrifice for sins perpetually and sat down at the right hand of God, from then on awaiting until his enemies should be placed as a stool for his feet.” Nhiều năm sau khi Chúa Giê-su trở về trời, sứ đồ Phao-lô đã viết: “Còn như Đấng nầy [Chúa Giê-su], đã vì tội-lỗi dâng chỉ một của-lễ, rồi ngồi đời đời bên hữu Đức Chúa Trời, từ rày về sau đương đợi những kẻ thù-nghịch Ngài bị để làm bệ dưới chân Ngài” (Hê-bơ-rơ 10:12, 13). |
If you were to use Hebrews 9:12, 24 in a talk on the ransom, for example, you might find it necessary to preface your reading of the text with a brief explanation of the innermost room of the tabernacle, which, the scripture indicates, pictures the place Jesus entered when he ascended to heaven. Nếu bạn dùng Hê-bơ-rơ 9:12, 24 trong bài giảng về giá chuộc chẳng hạn, thì trước khi đọc câu Kinh Thánh, bạn có thể thấy cần phải giải thích vắn tắt về gian phòng trong cùng của đền tạm mà theo Kinh Thánh, phòng này tượng trưng nơi Chúa Giê-su đã vào khi lên trời. |
And it's that part, the ascending aorta, which dilates and ultimately bursts, which of course is fatal. Và chính là phần động mạch chủ hướng thượng đó, co giãn và đỉnh điểm là nổ ra, điều này, tất nhiên, là chí mạng. |
Having received an encouraging response to his work, the following year Auguste ascended Mont Blanc, taking with him twenty-five porters to carry his equipment. Sau khi nhận được một phản ứng tích cực đối với công việc của mình, năm sau Auguste lên Mont Blanc, mang theo anh ta hai mươi lăm người để mang thiết bị của mình. |
The throne is mine and I will ascend to it. Ngai vàng là của con và con sẽ ngồi lên nó. |
Much to their surprise, when the elevator doors opened, Japanese police officers poured out and hurried to ascend the stairs to the rooftop. Họ rất ngạc nhiên, khi cánh cửa thang máy mở ra, thì các cảnh sát người Nhật Bản ùa ra, đi ngang qua họ, và vội vã tiến lên cầu thang dẫn đến sân thượng. |
On February 2, 2011, Cory Richards, Denis Urubko, and Simone Moro became the first to ascend Gasherbrum II in winter. Vào ngày 2 tháng 2 năm 2011, Cory Richards, Denis Urubko và Simone Moro đã trở thành những người đầu tiên đi lên Gasherbrum II vào mùa đông. |
* Jesus also tells Judas unequivocally that he will not ascend to the “kingdom.” Chúa Giê-su cũng tuyên bố Giu-đa chắc chắn sẽ không lên được “nước trời”. |
4 Just before Jesus ascended to heaven, his 11 faithful apostles asked: “Lord, are you restoring the kingdom to Israel at this time?” 4 Ngay trước khi Giê-su lên trời, 11 sứ đồ trung thành hỏi ngài: “Lạy Chúa, có phải trong lúc nầy Chúa sẽ lập lại nước Y-sơ-ra-ên chăng?” |
Then in his spiritual body he ascended to heaven. Đoạn ngài đi lên trời với một thân thể thiêng liêng (I Phi-e-rơ 3:18). |
Eric's most trusted counsellor, Jöran Persson (1530–68), took much of the blame for the actions directed against the nobility during Eric XIV's reign and was executed shortly after John III ascended to the throne. Cố vấn đáng tin cậy nhất của Erik, Jöran Persson (1530–68), đã đổ lỗi cho những hành động chống lại giới quý tộc trong triều đại của Eric XIV và bị hành quyết ngay sau khi Johan III lên ngôi. |
Knox greatly preferred the mature and experienced Wichaichan — who was also the son of one of the most westernized member of the elite to ascend the throne — over the young Chulalongkorn. Knox rất ưa thích sự trưởng thành và có kinh nghiệm Wichaichan - người cũng là con trai của một trong những thành viên phương Tây hầu hết các tầng lớp được lên ngôi - qua Chulalongkorn trẻ. |
While the actual rule was simply "any ascending sequence", the participants had a great deal of difficulty in finding it, often announcing rules that were far more specific, such as "the middle number is the average of the first and last". Trong khi quy luật thực sự đơn giản chỉ là "bất kỳ dãy tăng dần nào", những người tham gia đã gặp khó khăn nghiêm trọng để tìm ra, và thường nêu lên những quy luật cụ thể hơn nhiều, chẳng hạn như "số ở giữa là trung bình của số đầu và số cuối". |
Kai and I will start the locator spell on the Ascendant. Kai và mình sẽ dùng thần chú định vị tìm La bàn Hoàng đạo. |
14 aI will ascend above the heights of the clouds; I will be like the Most High. 14 Ta sẽ lên trên cao hơn các đám mây, ta sẽ giống như Đấng Tối Cao. |
1, 2. (a) How did two angels comfort Jesus’ apostles when he ascended to heaven? 1, 2. a) Khi Giê-su lên trời, hai vị thiên sứ an ủi các sứ đồ của ngài như thế nào? |
Paul Griffiths (Dubai Airports' CEO) in his interview to Vision magazine, cited plans to build infrastructure to support the expansion of Emirates and budget airline flydubai, and ascend the ranks of global aviation hubs. Paul Griffiths (Giám đốc điều hành sân bay Dubai) trong cuộc phỏng vấn với tạp chí Vision, đã trích dẫn kế hoạch xây dựng cơ sở hạ tầng để hỗ trợ việc mở rộng Emirates và ngân sách và thăng cấp các trung tâm hàng không toàn cầu. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ascending trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới ascending
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.