apparire trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ apparire trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ apparire trong Tiếng Ý.
Từ apparire trong Tiếng Ý có các nghĩa là có vẻ, có vẻ như, dường như. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ apparire
có vẻverb Un coltello con una forchetta e un cucchiaio appare innocuo. Anh để con dao chung với muỗng nĩa để trông như có vẻ vô hại. |
có vẻ nhưverb Crasso, mi appare ora un po'meno grande, ma... Crassus có vẻ như nhụt chí một chút nhưng- |
dường nhưverb Una cataratta nel mio occhio era la ragione della diminuzione apparente della luce. Bệnh mắt có vảy cá của tôi là lý do mà ánh sáng dường như đang lu mờ. |
Xem thêm ví dụ
Non molto tempo fa ho sentito che lei è il primo coreano ad apparire in 3 copertine di riviste internazionali di economia. Tôi nghe nói cách đây không lâu, anh là người Hàn Quốc đầu tiên được lên trang bìa của 3 tạp chí quốc tế về kinh tế. |
Sincronizzano i loro suoni e le posture del corpo per apparire più grandi e produrre suoni più forti. Chúng đồng bộ hóa tiếng nói và cử chỉ để trông chúng to lớn hơn và giọng điệu mạnh mẽ hơn. |
Ma vi apparirà una pagina bloccata, è ciò che accade quando cercate di aprire alcune pagine di Facebook e altri siti web che le autorità di transizione ritengono possano incitare alla violenza. Nhưng bạn sẽ thấy ở đây, một trang bị chặn những gì xảy ra khi bạn cố gắng vào dĩ nhiên Facebook và một vài website khác mà những chính quyền quá độ đã khống chế, có thể gây ra bạo động. |
Essi ebbero una visione della terra come apparirà nella sua futura condizione di gloria (DeA 63:20–21). Họ trông thấy khải tượng về trái đất trong tương lai sẽ được biến đổi thành trạng thái vinh quang (GLGƯ 63:20–21). |
(Giacomo 1:14) Se viene adescato, il nostro cuore può effettivamente presentarci il peccato in modo così attraente da farcelo apparire interessante e innocuo. (Gia-cơ 1:14) Nếu lòng chúng ta bị cám dỗ, có thể nói là nó lôi cuốn chúng ta, làm cho những ham muốn tội lỗi trông hấp dẫn và vô hại. |
I pilastri che si formano da luci provenienti da terra potrebbero apparire molto più alti di quelli associati al Sole o alla Luna. Trụ cột hình thành từ các nguồn ánh sáng mặt đất có thể xuất hiện cao hơn nhiều so với các cột có liên quan đến mặt trời hoặc mặt trăng. |
Bene, mi piacerebbe trascorrere alcuni minuti con voi oggi immaginando come il nostro pianeta potrebbe apparire tra mille anni. Hôm nay tôi sẽ cùng các bạn bỏ ra 1 ít thời gian tưởng tượng xem hành tinh của chúng ta sẽ như thế nào trong 1000 năm nữa. |
Una disco diva deve apparire sempre al meglio. Và nhớ, một nữ hoàng Disco phải trông đẹp nhất có thể. |
Ti ha fatta apparire desiderabile, cosa che, nel tuo caso, non puo'far male, tesoro. Làm cháu không dễ bị tổn thương, cháu gái! |
Ti fa apparire come un pirata. Nghe cứ như cướp biển ấy. |
Con problemi come l’inquinamento del pianeta, la disgregazione della famiglia, e l’aumento della criminalità, delle malattie mentali e della disoccupazione, il futuro dell’uomo potrebbe apparire tetro. Với những vấn đề như sự ô nhiễm trên toàn thể địa cầu, sự đổ vỡ của đời sống gia đình, tội ác gia tăng, bệnh thần kinh, và nạn thất nghiệp, tương lai của nhân loại trông có vẻ ảm đạm. |
Gesù sarebbe potuto apparire prima a Pietro, a Giovanni o a qualche altro discepolo di sesso maschile. Chúa Giê-su đã có thể hiện ra trước tiên cho Phi-e-rơ, Giăng hay một môn đồ nam khác. |
Il diavolo in persona può apparire come un angelo di luce (vedere 2 Nefi 9:9). Chính quỷ dữ có thể hiện ra như một thiên sứ ánh sáng (xin xem 2 Nê Phi 9:9). |
I " Galantuomini di Cali " volevano apparire come onesti uomini d'affari. " Các Quý Ông Cali, " vẻ bề ngoài là doanh nhân chân chính. |
Aveva l'impressione di apparire timida come un topolino, ma non importava. Cô có một cảm giác mình trông nhút nhát như một chú chuột, nhưng đó thực sự không là vấn đề. |
Si poteva imparare qualcosa su come potrebbe apparire il tuo necrologio... anche se non sei qui a godertelo? Có phải bài học là làm thế nào để cáo phó của bạn được đăng lên báo Kể cả khi bạn không còn sống để thấy nó? |
Primo calciatore del Liverpool ad apparire nel campionato mondiale: Laurie Hughes per l'Inghilterra (Campionato mondiale di calcio 1950). Cầu thủ Liverpool đầu tiên xuất hiện tại Giải vô địch bóng đá thế giới: Laurie Hughes chơi cho Anh, mùa 1950. |
“Allora il segno del Figlio dell’uomo [Cristo] apparirà nel cielo, e allora tutte le tribù della terra si percuoteranno con lamenti, e vedranno il Figlio dell’uomo venire sulle nubi del cielo con potenza e gran gloria”. “Khi ấy, điềm Con người [đấng Christ] sẽ hiện ra ở trên trời, mọi dân-tộc dưới đất sẽ đấm ngực, và thấy Con người lấy đại-quyền đại-vinh ngự trên mây trời mà xuống” (Ma-thi-ơ 24:29, 30). |
Così tanto da apparire nelle foto anche da morto. Đủ vĩ đại để xuất hiện trong hình sau khi chết sao? |
36 E come ho detto prima, dopo la atribolazione di quei giorni, e che le potenze dei cieli saranno scrollate, allora apparirà nel cielo il segno del Figlio dell’Uomo, e allora tutte le stirpi della terra faranno cordoglio; e vedranno il Figlio dell’Uomo bvenire nelle nubi del cielo, con gran potenza e gloria. 36 Và, như ta đã nói trước đây, sau asự hoạn nạn của những ngày ấy, và các thế lực của các tầng trời sẽ rúng động, thì lúc ấy điềm triệu về Con của Người sẽ hiện ra ở trên trời, và lúc ấy, mọi chi tộc trên thế gian sẽ than khóc; và họ sẽ trông thấy Con của Người ngự trên mây trời mà bxuống, với đại quyền và đại vinh; |
Nella mia stanza di albergo, ogni volta che provavo a farla apparire e a lanciarla in aria urtava contro il muro e finiva sul letto. Và ở khách sạn mỗi khi tôi luyện tập biến ra và thả bồ câu lên không trung nó lại va vào tường rồi rơi xuống giường. |
In contrasto con i giardini giapponesi e cinesi che sono riempiti di elementi fatti dall'uomo, i giardini coreani tradizionali evitano tutto ciò che è artificiale, cercando di apparire più naturali della natura stessa. Ngược lại với vườn Nhật Bản và Trung Quốc, trong khi những khu vườn ở các quốc gia này được thêm vào nhiều yếu tố nhân tạo, vườn truyền thống Triều Tiên tránh những gì có tính nhân tạo, cố gắng làm cho khu vườn trở nên tự nhiên hơn cả tự nhiên. |
A volte la notte che ci circonda può apparire opprimente, scoraggiante e spaventosa. Đôi khi đêm đen bao quanh chúng ta dường như ngột ngạt, làm nản lòng và đáng sợ. |
Alcuni mossero delle critiche e dissero che i versetti frammentavano il testo biblico, facendolo apparire come una serie di pensieri separati e scollegati tra loro. Một số người phê phán việc này và nói rằng các câu làm cho Kinh Thánh bị tách ra, trông giống như một chuỗi những lời riêng lẻ và rời rạc. |
(b) Come si può calcolare, sulla base della profezia di Daniele, l’anno in cui doveva apparire il Messia? b) Căn cứ vào lời tiên tri của Đa-ni-ên, làm sao chúng ta có thể tính được năm mà đấng Mê-si xuất hiện? |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ apparire trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới apparire
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.