antes de Cristo trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ antes de Cristo trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ antes de Cristo trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ antes de Cristo trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là trước công nguyên, TCN. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ antes de Cristo
trước công nguyên
|
TCN
|
Xem thêm ví dụ
O único com quem tive uma ligação morreu 300 anos antes de Cristo. Người duy nhất tôi cảm thấy có họ hàng... đã chết từ 300 trước khi chúa sinh ra. |
No ano 537 antes de Cristo, o povo de Jeová teve um grande motivo de alegria. Năm 537 TCN là thời điểm vui mừng đối với dân đã dâng mình cho Đức Giê-hô-va. |
E os exemplos mais antigos datam do Vale do Indo, 3.000 anos antes de Cristo. 3 ngàn năm trước khi chúa Jesus chào đời. |
Ele viveu na Terra antes de Cristo, nos dias em que eram exigidos sacrifícios e holocaustos. Ông sống trên thế gian trước Đấng Ky Tô, trong thời kỳ mà các của lễ hy sinh bằng máu và của lễ thiêu được đòi hỏi. |
Uns 600 anos antes de Cristo, Nínive foi totalmente destruída pelos medos e pelos babilônios. Vào thế kỷ thứ bảy TCN, Ni-ni-ve hoàn toàn bị hủy diệt bởi liên minh Ba-by-lôn và Mê-đi. |
AEC significa “Antes da Era Comum” [Antes de Cristo]. TCN có nghĩa “trước công nguyên”. |
Foi descrito pela primeira vez por Hipócrates no século V antes de Cristo. Bệnh được Hippocrates miêu tả lần đầu tiên vào thế kỷ thứ 5 trước Công Nguyên. |
Depois de 607 antes de Cristo, quem destruiu a cidade de Tiro? Một thời điểm sau năm 607 TCN, ai hủy phá thành Ty-rơ trên đất liền? |
Por exemplo, nos tempos antes de Cristo, Satanás não parou de tentar desviar os adoradores de Jeová. Hắn cố khiến càng nhiều người càng tốt quay lưng lại với Đức Giê-hô-va. |
Ele acrescentou: “O vigésimo ano de Artaxerxes é o ano 455 antes de Cristo.” Ông nói thêm: “Năm thứ hai mươi triều đại Ạt-ta-xét-xe là năm 455 trước Đấng Christ”. |
A lei de antes de Cristo Luật pháp trước thời Đấng Christ |
7, 8. (a) Por que muitos judeus que viveram uns 300 anos antes de Cristo não entendiam hebraico? 7, 8. (a) Tại sao nhiều người Do Thái vào thế kỷ thứ ba TCN không thể hiểu phần Kinh Thánh tiếng Hê-bơ-rơ? |
AEC significa “antes da Era Comum”, que é uma denominação mais exata do que AC (“antes de Cristo”). Trước công nguyên có nghĩa “trước kỷ nguyên chung”. Từ này chính xác hơn là “trước Chúa giáng sinh”. |
Os fenícios já haviam se tornado navegadores peritos cerca de mil anos antes de Cristo. Dân này đã là những người đi biển lão luyện khoảng một ngàn năm trước thời Chúa Giê-su. |
Eles também vão ler uma profecia muito antiga, bem antes de Cristo, sobre o Profeta Joseph Smith. Họ cũng sẽ đọc một lời tiên tri từ thời rất xa xưa, trước thời Đấng Ky Tô rất lâu, về Tiên Tri Joseph Smith. |
Os testes de carbono datam o Cubo por volta de 10.000 anos antes de Cristo. Đo cacbon cho biết cái này đã ở đây từ 10.000 năm trước công nguyên. |
Começando a contar esses anos no ano 455 antes de Cristo, chegamos no ano 29 da nossa época. Nếu đếm từ năm 455 TCN thì 483 năm sau đó sẽ đưa chúng ta đến năm 29 CN. |
Essas 69 semanas começaram no ano 455 antes de Cristo e terminaram no ano 29 da nossa época. Đó là vào cuối giai đoạn 69 tuần lễ, bắt đầu vào năm 455 TCN và kết thúc vào năm 29 CN. |
a.C. — antes de Cristo TCN—Trước công nguyên |
Uma tabuinha de argila com escrita cuneiforme, da Mesopotâmia, de cerca de 2 mil anos antes de Cristo Một bảng đất sét có khắc chữ hình nêm, lấy từ Mê-sô-bô-ta-mi, thiên niên kỷ thứ ba trước công nguyên |
Admite-se que teriam chegado a região por volta do quarto ou terceiro século antes de Cristo. Nó được cho là đã có dân cư sinh sống từ khoảng cuối thiên niên kỷ 1 hoặc đầu thiên niên kỷ thứ 2 trước công nguyên. |
Estudos mostram que a cruz já era usada na Mesopotâmia 2 mil anos antes de Cristo. Người ta đã tìm ra bằng chứng cho thấy thập tự giá được dùng ở Mê-sô-bô-ta-mi, khoảng 2.000 năm trước thời Chúa Giê-su. |
2 No ano 537 antes de Cristo, o povo de Jeová teve um grande motivo de alegria. 2 Năm 537 TCN là thời điểm vui mừng đối với dân đã dâng mình cho Đức Giê-hô-va. |
EM 607 antes de Cristo, o enorme exército babilônico, comandado por Nabucodonosor II, invadiu a cidade de Jerusalém. Vào năm 607 TCN, một đạo quân hùng hậu của người Ba-by-lôn do vua Nê-bu-cát-nết-sa II chỉ huy đã xâm chiếm thành Giê-ru-sa-lem. |
Em outubro de 539 antes de Cristo, em apenas uma noite, Babilônia foi conquistada por Ciro, o Grande. Vào tháng 10 năm 539 trước công nguyên (TCN), trong một đêm, Si-ru Đại đế đã chinh phục Ba-by-lôn. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ antes de Cristo trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới antes de Cristo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.