Antena trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Antena trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Antena trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ Antena trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là ăng-ten, Râu, Ăngten, ăng-ten, ăngten. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Antena
ăng-ten
Um manifestante atirou um cocktail e incendiou a antena. Ai đó đã quăng một mồi lửa, và ăng ten bị cháy. |
Râu
Para que servem as tuas antenas? Râu của cô để làm gì vậy? |
Ăngten
Mas para isso, ele precisa de um transmissor e antena muito fortes. Nhưng để làm được vậy, hắn cần một máy phát cực mạnh và ăngten cực lớn. |
ăng-tennoun Um manifestante atirou um cocktail e incendiou a antena. Ai đó đã quăng một mồi lửa, và ăng ten bị cháy. |
ăngtennoun Mas para isso, ele precisa de um transmissor e antena muito fortes. Nhưng để làm được vậy, hắn cần một máy phát cực mạnh và ăngten cực lớn. |
Xem thêm ví dụ
Eles não podem chegar até as antenas Họ không thể tới chỗ cái ăngten được mất. |
Eles tem antenas. Chúng có câu. |
Quando a antena de 90 metros foi aparafusada no local em 14 de outubro de 1958, a Torre de Tóquio passou a ser a mais alta torre independente do mundo, ultrapassando a Torre Eiffel em 13 metros. Khi một ăngten cao 90 mét được bắt vít vào ngày 14 tháng 10 năm 1958, Tháp Tokyo trở thành tháp đứng độc lập cao nhất trên thế giới, đoạt vị trí này từ Tháp Eiffel khi vượt 13 mét. |
Com este controle remoto você pode desativar a bomba no local,... ou pode digitar e fazer isso pela antena Với chiếc điều khiển này ông có thể điều khiển quả bom trực diện,..... hoặc kích hoạt nó |
Para atender aos requisitos de conformidade de exposição a RF da FCC, operações junto ao corpo são restritas a presilhas de cintos, coldres ou acessórios semelhantes que não possuam componentes metálicos, sendo que o dispositivo, incluindo sua antena, deve ficar a pelo menos 10 mm de distância do corpo do usuário. Để đáp ứng các yêu cầu về tuân thủ mức phơi nhiễm tần số vô tuyến của Ủy ban truyền thông liên bang (FCC), chỉ được dùng kẹp thắt lưng, bao da hoặc các phụ kiện tương tự không có thành phần kim loại trong kết cấu khi đeo thiết bị trên cơ thể và phải giữ khoảng cách tối thiểu giữa thiết bị, kể cả ăng ten của thiết bị, và cơ thể người dùng là 10 mm. |
Não há lá antena nenhuma, tenho certeza. Ở đó không có anten, tôi chắc chắn điều đó. |
Apesar de problemas sofridos em sua antena, ela realizou o primeiro sobrevoo de um asteroide, o 951 Gaspra e descobriu a primeira "lua" de um asteroide, Dactyl, em torno de 243 Ida. Mặc dù gặp vấn đề với ăng ten, Galileo đã là tàu đầu tiên thành công trong việc bay qua tiểu hành tinh, cụ thể là 951 Gaspra, và khám phá ra vệ tinh tự nhiên của tiểu hành tinh đầu tiên, Dactyl, bay quanh 243 Ida. |
O músico se posiciona de frente ao instrumento e move suas mãos perto das antenas de metal. Nhạc công đứng trước nhạc cụ và di chuyển đôi tay gần 2 antenna kim loại. |
É pouco mais que um inseto gigante com imensas pernas e antenas enormes que outrora era considerada um alimento inferior e repugnante. Nó khá giống một con côn trùng khổng lồ với rất nhiều chân, râu nó cũng từng bị xem như một món ăn gớm guốc, thấp cấp. |
Temos um problema com a vibração da antena. Có vấn đề với cái ăng ten. |
Apesar de vários casos de mau funcionamento do instrumento, bons dados foram obtidos em todos os três sistemas de antena. Mặc dù một số trường hợp bị trục trặc thiết bị, dữ liệu tốt thu được trên cả ba hệ thống ăng-ten. |
A antena capta o sinal do comprimido. Cái ăng-ten này sẽ nhận tín hiệu từ viên thuốc. |
As antenas criaram uma rede de comunicação sem fios aberta e gratuita, em que todos os que quisessem podiam participar, sem dificuldade, utilizando um dispositivo Wi-Fi, e podendo enviar mensagens aos que estivessem a ouvir nas frequências que fossem intercetadas. Những anten này tạo một mạng Wi-Fi mở và miễn phí những ai muốn đều có thể dùng bất kỳ thiết bị Wi-Fi và không hề gặp trở ngại nào, và có thể gửi tin nhắn cho những ai đang nghe đúng tần số. |
“O AVIÃO deve estar derrubando as antenas das casas!”, exclamou uma passageira assustada ao olhar pela janela do avião que fazia a manobra de pouso no Aeroporto Internacional Kai Tak, em Hong Kong. KHI một nữ hành khách ngồi trên máy bay nhìn qua cửa sổ lúc đang đáp xuống Phi Trường Quốc Tế Kai Tak, bà hoảng hốt thốt lên: “Không khéo chúng ta lại làm sập hết mấy cây ăng-ten trên những nóc nhà kia thôi!” |
Alguém cortou a minha antena. Có người phá ăn-ten của tôi. |
ATRAVESSADO PELA ANTENA BIOMONITOR, DESTRUÍDO BỊ ĐÂM BỞI CHẢO ĂNG-TEN |
Têm antenas que detetam odores e detetam a direção do vento. Chúng có những ăng ten cảm ứng mùi và dò hướng gío |
Antena, né? Antenna ( radio ăng ten ), bên phải. |
Em 24 de outubro de 2006, o edifício alcançou sua altura total com a adição de uma antena. Đến tháng 24 tháng 10 năm 2006, tòa nhà đạt chiều cao đầy đủ với việc gắn thêm một chóp nhọn. |
Ou pode pegar uma mosca e colocar pernas onde deveriam estar as antenas. Hoặc nó sẽ biến râu con ruồi thành chân. |
Pulo BASE é a queda livre a partir de objectos fixos, como edifícios, antenas, pontes e Terra - significando montanhas e penhascos. BASE jumping là nhảy từ trên những vật thể cố định như là từ các tòa nhà, tháp ăn-ten, trên cầu và từ những khu đồi núi. |
ZK: Quando falámos com o vendedor para sabermos como podíamos aplicar isto ou como é que estava a ser aplicado, ele disse-nos que os militares usam este para os soldados usarem ao peito — bem escondido — e, quando estão no terreno, usarem-no como uma antena para enviarem sinais para a base. ZK: Và chúng tôi nói chuyện với người bán -- để cố gắng tìm hiểu làm thế nào ta có thể ứng dụng cái này, hoặc là chúng hiện đang được ứng dụng như thế nào -- anh ta nói với chúng tôi rằng, trong quân đội người ta dùng cái này để binh lính có thể giữ nó trên ngực -- che đậy rất kĩ -- và rồi, khi họ ra chiến trường, dựng nó lên làm ăng ten để gửi tín hiệu rõ ràng về căn cứ. |
De modo a receber sinais de rádio, como por exemplo, de estações de rádio AM ou FM, uma antena de rádio deve ser utilizada. Để thu được tín hiệu vô tuyến, ví dụ như từ các đài vô tuyến AM/FM, cần một anten vô tuyến. |
Mas como todos os fios condutores tornou- se inadvertidamente numa antena. Nhưng bất kỳ dây kim loại mang điện tích có độ dài nhất định nào ngẫu nhiên làm sao, nó cũng trở thành một ăng- ten. |
Aposto como foi você quem escalou a antena pra escapar. Tôi dám cá cô chính là người đã leo lên chảo để thoát ta. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Antena trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới Antena
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.