ambedue trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ambedue trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ambedue trong Tiếng Ý.
Từ ambedue trong Tiếng Ý có nghĩa là cả hai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ambedue
cả haideterminer Una? Ambedue? Chi lo sa? Potrebbe anche essere qualcosa di completamente diverso. Một hoặc cả hai, ai biết? Hoặc là một thứ gì đó hoàn toàn khác. |
Xem thêm ví dụ
Nippon e Nihon significano ambedue letteralmente "origine del Sole", cioè "luogo d'origine del Sole", espressione spesso tradotta come "Paese del Sol Levante". Xem thêm thông tin: Wa (Nhật Bản) Cả Nippon và Nihon đều có nghĩa đen là "nguồn gốc của mặt trời", nghĩa là nơi mặt trời bắt nguồn, và thường được dịch là Vùng đất Mặt trời mọc. |
E non avendo essi di che pagare, condonò il debito ad ambedue. “Vì [cả] hai người đều không có chi mà trả, nên chủ nợ tha cả hai. |
11 Ed ecco, v’era ogni sorta d’oro, d’argento e di metalli preziosi d’ogni specie in ambedue queste terre; e v’erano pure abili operai che lavoravano ogni specie di metalli e li raffinavano; e così diventarono ricchi. 11 Và này, cả hai xứ này đều có đủ các loại vàng bạc và đủ các loại khoáng kim quý giá; và cũng có nhiều thợ khéo để nấu và lọc những khoáng kim ấy; và nhờ đó mà họ trở nên giàu có. |
Lo spirito del Signore è disponibile in porzioni eguali per ambedue le classi, e la conoscenza e l’intendimento sono offerti egualmente ad entrambe con eguale possibilità di assimilarli”. Cả hai lớp người đều có thánh linh của Chúa bằng nhau, và cả hai lớp đều có thể thu thập cùng một kiến thức và sự hiểu biết với cùng cơ hội để hấp thụ”. |
Quella a sinistra è in legno compensato,la successiva ha inserti in metallo e intagli su ambedue i lati Cái ở phía trái làm bằng gỗ dán, cái kế bên có khung kim loại cố định và có hoa văn ở cả hai bên |
vediamo: perchè voi lo sapete, mio caro capitano, bisogna che un giudice ascolti ambedue le parti Bởi vì, ông biết đấy, ông đại úy thân mến của tôi ạ, cần phải có một phán quan nghe cả hai bên |
O forse c’è del vero in ambedue le ipotesi? Hoặc cả hai trường hợp trên đều đúng? |
E ambedue si vogliono bene subito... Cùng chung sở thích nên hai người rất nhanh chóng trở nên thân thiết với nhau. |
28 Ed ecco, ambedue appartengono alla vostra banda segreta, il cui aautore è Gadianton e il Maligno che cerca di distruggere le anime degli uomini. 28 Và này, cả hai người ấy đều thuộc đảng bí mật của các người, mà angười chủ chốt là Ga Đi An Tôn và ác quỷ, là kẻ muốn tìm cách hủy diệt linh hồn loài người. |
Alla fine del IV secolo Agostino credeva che, “come un esemplare scritto in greco capitava in mano a qualcuno che reputava di avere sufficiente conoscenza di ambedue le lingue, [questi] non esitava a tradurlo” in latino. Cuối thế kỷ thứ tư CN, giáo phụ Augustine cho rằng “bất cứ người nào có trong tay một bản chép tay Kinh Thánh tiếng Hy Lạp và nghĩ rằng mình có kiến thức, dù chỉ một chút, về hai ngôn ngữ này, thì đều bắt đầu việc dịch thuật”. |
Correvano ambedue assieme; ma l’altro discepolo corse innanzi più presto di Pietro, e giunse primo al sepolcro» (Giovanni 20:3–4). “Cả hai đều chạy, nhưng môn đồ kia chạy mau hơn Phi E Rơ, và đến mồ trước” (Giăng 20:3–4). |
E poi fare lo stesso con coppie di individui, iniziando con gli Africani, confrontando i loro genomi e identificandone le differenze, e chiedersi in ambedue i casi: com'è fatto un Neanderthal? Và sau đó chúng tôi xem xét một cặp cá nhân, bắt đầu với 2 người châu Phi, xem xét hai bộ thông tin di truyền châu Phi, tìm những nơi mà chúng khác nhau, và trong mỗi trường hợp như vậy, đặt câu hỏi: Người Neanderthal như thế nào? |
Una consulente ha scritto: “Ambedue i partner devono smettere di sentirsi in cuor proprio individui separati, per sentirsi invece fondamentalmente persone sposate nel loro intimo”. * Một nhà cố vấn viết: “Cả hai người phải ngừng có cảm nghĩ mình vẫn còn là người độc thân, nhưng là người đã kết hôn”. |
Gli operatori ricostruirono ambedue le case e crearono all'interno di esse stanze fittizie, che stabilirono a loro volta le linee del campo visivo tra le finestre delle camere da letto di Jane e Ricky, e tra quest'ultima e il garage di Lester. Đoàn làm phim phục dựng lại các ngôi nhà và sáp nhập các căn phòng khác nhau để tạo nên một tầm nhìn thẳng—giữa cửa sổ phòng ngủ của Ricky và Jane; giữa phòng ngủ của Ricky và nhà để xe của Lester. |
Ambedue adottarono la medesima linea di condotta; ma il protestantesimo aveva ricevuto più luce che il romanismo, e perciò era maggiormente responsabile e riprovevole’. Cả hai khối đều theo cùng chí hướng; nhưng đạo Tin lành có sự sáng suốt nhiều hơn đạo Công giáo và bởi vậy đáng trách nhiều hơn”. |
Lasciate che ambedue crescano assieme fino alla mietitura; e al tempo della mietitura, io dirò ai mietitori: Cogliete prima le zizzanie, e legatele in fasci per bruciarle; ma il grano, raccoglietelo nel mio granaio” (versetti 25–30). “Hãy để cho cả hai thứ cùng lớn lên cho đến mùa gặt; đến mùa gặt, ta sẽ dặn con gặt rằng: trước hết hãy nhổ cỏ lùng, bó lại từng bó mà đốt đi; song hãy thâu trữ lúa mì vào kho ta” (các câu 25–30). |
La faccenda fu considerata come un duello d'onore, ma ad ambedue rimase un turbamento nella coscienza. Đám tang này được liệt hạng đám tang danh dự, nhưng hai người dằn vặt lương tâm. |
Ambedue le sottospecie della zebra di montagna sono attualmente protette nei parchi nazionali, ma sono ancora in pericolo. Tất cả các loài ngựa vằn núi đều đang được bảo vệ tại các vườn quốc gia nhưng vẫn còn nguy cơ tuyệt chủng. ^ “Zebra”. |
Ad ogni modo ambedue i Paesi hanno diritto di navigazione nel fiume, compreso nel delta. Cả hai nước đều có quyền vận chuyển trên sông, kể cả ở đồng bằng. |
Lo spirito di Dio è disponibile in porzioni uguali per ambedue le classi, e la conoscenza e l’intendimento sono offerti egualmente ad entrambe con eguale possibilità di assimilarli. — 15/6, pagina 31. Cả hai lớp người đều có thể nhận được phần thánh linh của Đức Chúa Trời tương đương với nhau, và có sự hiểu biết và thông sáng ngang nhau.—15/6, trang 31. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ambedue trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới ambedue
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.