allargamento trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ allargamento trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ allargamento trong Tiếng Ý.

Từ allargamento trong Tiếng Ý có nghĩa là sự mở rộng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ allargamento

sự mở rộng

noun

Xem thêm ví dụ

Rimasero assolutamente attonite davanti al magnifico progetto che era stato portato a termine, compresa la ristrutturazione della parte anteriore, un allargamento della casa stessa e un tetto nuovo.
Họ hoàn toàn sững sờ bởi dự án qui mô mà đã được hoàn tất, gồm có sự thiết kế mặt tiền, phần nới rộng của căn nhà, và nóc nhà mới.
Sempre nel 2007 ci fu un ulteriore allargamento, a seguito dell'adesione di Romania e Bulgaria.
Năm 2007 có các nước hội viên mới gia nhập là Bulgaria và România.
L'Europa del popolo e dalla parte del popolo, un'Europa, un esperimento di approfondimento e allargamento della democrazia oltre i confini.
Người Châu Âu một sản phẩm thực nghiệm sâu sắc về một nền dân chủ không biên giới.
Gli incendi dolosi, l'allargamento urbano, le piogge acide, per non parlare di terrorismo e di guerre.
Như là đốt phá, sự bành trướng của đô thị, mưa axit, đấy là chưa kể đến khủng bố và chiến tranh.
Con l'allargamento dell'Unione europea del 1o maggio 2004 confina interamente con Stati membri dell'Unione europea.
Từ ngày 1 tháng 1 năm 2007, các nước này cùng Albania đã bị bao quanh bởi các quốc gia thành viên EU.
Ma, nel 1492, con la scoperta del nuovo mondo e l'allargamento degli orizzonti anche questo microcosmo di 40 x 14 metri doveva espandersi.
Nhưng vào năm 1492, Tân Thế Giới được khám phá chân trời được mở rộng, và thế giới 133 x 46 foot này cũng phải được mở rộng.
lo stava accelerando. Gli incendi dolosi, l'allargamento urbano,
Như là đốt phá, sự bành trướng của đô thị, mưa axit, đấy là chưa kể đến khủng bố và chiến tranh.
E sostanzialmente tutto ciò che sappiamo sulla percussione, che potete immaginare come l'ecografia a quel tempo - allargamento degli organi, fluidi intorno al cuore, liquido nei polmoni, cambiamenti addominali - descrisse tutto in questo meraviglioso manoscritto "Inventum Novum", "Nuova invenzione", che sarebbe finito nel dimenticatoio, se non fosse stato per quest'uomo, Corvisart, un famoso medico francese - famoso solo perché fu il medico di questo signore - Corvisart diffuse e introdusse di nuovo il lavoro.
Và, về cơ bản, tất cả những gì ta biết về gõ chẩn bệnh, một phương pháp mà đối với người thời đó cũng như là sóng siêu âm vậy -- các cơ quan phù nề, dịch quanh tim, dịch trong phổi, thay đổi trong ổ bụng -- tất cả những điều này ông mô tả lại trong một bản thảo tuyệt vời "Inventum Novem," "Phát minh mới," mà đáng lẽ đã chìm vào quên lãng, nếu không nhờ vị bác sĩ này, Corvisart, một bác sĩ nổi tiếng người Pháp -- nổi tiếng chỉ vì ông ta là bác sĩ riêng của một nhà quí tộc -- Corvisart giới thiệu lại và khiến công trình kia lại được ưa chuộng.
La conversione è un allargamento, un approfondimento e un ampliamento della struttura fondamentale della testimonianza.
Sự cải đạo là một nền tảng để củng cố, gia tăng chứng ngôn và làm cho chứng ngôn đó được sâu sắc và rộng lớn hơn.
I numeri mostrano il grandissimo consenso del pubblico americano: il 90% degli americani appoggia l'allargamento i controlli dei precedenti a tutti i rivenditori di armi - incluso il 90% dei Repubblicani, più dell'80% dei proprietari di armi, più del 70% della National Rifle Association.
Và số liệu cho thấy sự đồng thuận của phần đông người dân nước Mỹ: 90% người Mỹ ủng hộ việc mở rộng phạm vi áp dụng luật kiểm tra lý lịch Brady tới toàn bộ đại lý bán súng trong đó có 90% Đảng Cộng Hòa hơn 80% người sở hữu súng, và nhiều hơn 70% thành viên NRA.
E sostanzialmente tutto ciò che sappiamo sulla percussione, che potete immaginare come l'ecografia a quel tempo - allargamento degli organi, fluidi intorno al cuore, liquido nei polmoni, cambiamenti addominali - descrisse tutto in questo meraviglioso manoscritto
Và, về cơ bản, tất cả những gì ta biết về gõ chẩn bệnh, một phương pháp mà đối với người thời đó cũng như là sóng siêu âm vậy -- các cơ quan phù nề, dịch quanh tim, dịch trong phổi, thay đổi trong ổ bụng -- tất cả những điều này ông mô tả lại trong một bản thảo tuyệt vời
Nei primi anni settanta la Commissione Malfatti e la Commissione Mansholt proseguirono con il lavoro sulla cooperazione monetaria e gestirono il primo allargamento delle Comunità europee, con l'ingresso di Regno Unito, Irlanda e Danimarca nel 1973.
Ủy ban Malfatti và Ủy ban Mansholt tiếp tục làm việc cho sự hợp tác tiền tệ và việc mở rộng Cộng đồng đầu tiên về phía bắc năm 1973.
Lydia mi ha detto che Samuel e'ossessionato dall'allargamento della famiglia.
Lydia đã nói rằng Samuel bị ám ảnh bởi việc. Làm cho gia đình này ngày một lớn hơn.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ allargamento trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.