algo trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ algo trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ algo trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ algo trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là gì, cái gì, một cái gì đó. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ algo
gìpronoun interjection Eu quero lhe contar algo estranho. Tôi muốn kể cho bạn nghe cái gì đó lạ. |
cái gìpronoun Eu quero lhe contar algo estranho. Tôi muốn kể cho bạn nghe cái gì đó lạ. |
một cái gì đópronoun |
Xem thêm ví dụ
Primeiro, dê atenção aos problemas que você pode fazer algo a respeito. Trước hết, giải quyết những vấn đề mà bạn có thể kiểm soát. |
Algo perturbador. Nó hơi lo ngại. |
Tinha sido algo que Emma, sua esposa, havia feito. Một điều gì đó mà Emma, vợ của ông, đã làm. |
Durante a última guerra mundial, cristãos preferiram sofrer e morrer em campos de concentração em vez de fazer algo que desagradasse a Deus. Trong Thế Chiến thứ hai, các tín đồ đấng Christ thà chịu khổ và chết trong các trại tập trung còn hơn làm điều chi phật ý Đức Chúa Trời. |
Eles sempre vão se amar ou algo assim... Họ sẽ " luôn luôn " yêu nhau hay đại loại thế. |
Às vezes, apercebemo-nos de algo mal ou muito tarde. Thi thoảng ta linh cảm có gì không ổn, hay là quá trễ rồi. |
“A honestidade não é algo que se encontra na rua”, disse ela. Bà nói: “Tính lương thiện là điều rất hiếm thấy ngày nay”. |
Algo me preocupa. Có gì đó đang làm ông ta khó chịu đấy. |
“Mas num domingo ouvi algo que mudou minha atitude. Thế nhưng, ngày chủ nhật nọ, tôi đã nghe được một điều khiến tôi thay đổi quan điểm. |
" Ele vai me matar - ele tem uma faca ou algo assim. " Ông ấy sẽ giết tôi, ông có một con dao hay một cái gì đó. |
Alguém pode desenhar algo nele. Người ta chắc có thể rút ra được gì từ đó. |
Não devia estar curando leprosos ou algo do tipo? Không phải là chữa bệnh cho người bị phong hay gì đó chứ? |
Conseguiu algo? Anh có lấy được gì không? |
Bem, provavelmente viu estas três no jornal, também. Achamos que todas têm algo em comum. Chị cũng có thể đã thấy 3 phụ nữ này trên thời sự, và chúng tôi nghĩ họ có 1 điểm chung. |
Estou atrás de algo grande aqui. Tôi đang làm một việc lớn. |
Precisava de algo constante na minha vida. Anh cần một thứ bất biến trong cuộc đời anh. |
Então, ele me disse algo que achei bem amoroso: “Não desanime, você está fazendo um bom trabalho e, com o tempo, vai pegar o jeito.” Sau đó, anh ân cần nói: “Hãy can đảm lên, anh đang làm tốt, và với thời gian anh sẽ quen công việc”. |
Acho que consegui algo. Mọi người, hình như có gì đó. |
Estudo Perspicaz das Escrituras, Volume 3, páginas 732-3, salienta que a palavra grega que ele usou para “tradição”, pa·rá·do·sis, significa algo que é “transmitido pela palavra oral ou por escrito”. Cuốn Insight on the Scriptures (Thông hiểu Kinh-thánh), tập 2, trang 1118, chỉ cho thấy Phao-lô dùng chữ Hy-Lạp pa·raʹdo·sis khi nói về “truyền thống”, chữ này có nghĩa là điều gì đó “được truyền lại bằng cách nói hay viết”. |
Algo mudou. Điều gì đó đã thay đổi. |
Você precisa de algo para uma longa eponnistumisesta, Tintin. Còn một điều cậu cần phải học về thất bại, Tintin. |
Façam algo precipitado, e vou mandá-lo visitar Buda. Các ngươi dám làm bừa, ta sẽ cho hắn lên tây thiên |
38 E agora, meu filho, tenho algo a dizer a respeito daquilo que nossos pais chamam de esfera ou guia — ou que nossos pais chamaram de aLiahona, que é, por interpretação, uma bússola; e o Senhor preparou-a. 38 Và giờ đây, hỡi con trai của cha, cha phải nói đôi lời về một vật mà tổ phụ chúng ta gọi là quả cầu, hay vật chỉ hướng—hay tổ phụ chúng ta gọi vật ấy là aLi A Hô Na, có nghĩa là địa bàn; và Chúa đã sửa soạn sẵn vật ấy. |
Algo muito estranho está a acontecer aqui. Có cái gì đó kỳ quặc ở đây. |
Antes de arranjarmos algo mais para lutar... Trước khi chúng ta vào cuộc chiến nói em nghe... |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ algo trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới algo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.