agachar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ agachar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ agachar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ agachar trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là cúi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ agachar
cúiverb (cúi (đầu) Se agachaba ahí y su voz reverberaba dentro del cuerpo. Một cậu bé cúi xuống đây, và giọng nói của nó sẽ được tăng lên trong cấu trúc. |
Xem thêm ví dụ
8 Pese a nuestras imperfecciones, Jehová se digna aceptar nuestra dedicación, como si se agachara para que estemos más cerca de él. 8 Dù chúng ta bất toàn, Đức Giê-hô-va vẫn độ lượng chấp nhận sự dâng mình của chúng ta. |
En cualquier caso, sería ventajoso que ella explicara a su marido que su conciencia no le permite participar en ninguna ceremonia religiosa ni cantar himnos ni agachar la cabeza para unirse en oración con los demás. Dù sao, tốt hơn chị nên giải thích cho chồng mình hiểu rằng vì cớ lương tâm, chị không thể dự vào bất cứ nghi thức tôn giáo nào hoặc cùng hát thánh ca, hay cúi đầu trong lúc cầu nguyện. |
Entonces, los invitaron a pasar a una casita con techado de paja cuya entrada era tan baja, que los obligó a agachar la cabeza. Các anh được mời vào một căn nhà mái lá, phải cúi người mới qua được cái cửa thấp. |
Si uno marcara una de esas monedas de plata y luego hiciera que una persona con los ojos vendados caminara por todo el estado y luego se agachara para tomar una moneda, ¿cuáles son las probabilidades de que elija la que está marcada?”. Nếu bạn đánh dấu một đồng bạc trong số đó, rồi để cho một người bị bịt mắt đi tìm nó khắp cả tiểu bang, liệu người đó có thể nhặt được đồng bạc đã được đánh dấu không?” |
Uno, narrado por W.H. Coleman quién afirmó ser un testigo, es que él tiró hacia atrás la oreja de la elefanta con un gancho después de que se agachara a coger una corteza de sandía. Một câu chuyện trong số đó được kể lại bởi W.H. Coleman, người tuyên bố là một nhân chứng, là Red đã đâm vào sau tai của con voi với một cái móc sau khi nó cúi xuống gặm một cái vỏ dưa hấu. |
Me agacharé en esa trinchera y luego giraré a la izquierda. Tôi sẽ cúi xuống khi ở trên chiến hào rồi sang trái. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ agachar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới agachar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.