afrentoso trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ afrentoso trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ afrentoso trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ afrentoso trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là xúc phạm, sỉ nhục, làm nhục, làm mất lòng, thóa mạ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ afrentoso
xúc phạm(outrageous) |
sỉ nhục(outrageous) |
làm nhục(insulting) |
làm mất lòng(offensive) |
thóa mạ
|
Xem thêm ví dụ
Tras mostrar el efecto que tiene el temor de Dios en nosotros individualmente, el rey de Israel pasa a mostrar el efecto que tiene en toda una nación. Dice: “La justicia es lo que ensalza a una nación, pero el pecado es cosa afrentosa a los grupos nacionales” (Proverbios 14:34). Sau khi cho thấy việc kính sợ Đức Chúa Trời ảnh hưởng như thế nào đến một người, vua của xứ Y-sơ-ra-ên xưa lưu ý chúng ta đến ảnh hưởng ấy trên phạm vi cả nước. Ông nói: “Sự công-bình làm cho nước cao-trọng; song tội-lỗi là sự hổ-thẹn cho các dân-tộc”. |
Quizá tenga que explicar que ignominiosa significa vergonzosa, deshonrosa o afrentosa. Các anh chị em có thể cần phải giải thích rằng ô nhục có nghĩa là nhục nhã, ô danh, hoặc đáng hổ thẹn. |
29 Por consiguiente, padecían la amuerte más terrible y afrentosa que sus hermanos pudieran infligirles, antes que tomar la espada o la cimitarra para herirlos. 29 Vậy nên họ thà chịu đựng acái chết đau đớn và ghê sợ nhất mà đồng bào của họ có thể bắt họ phải chịu, còn hơn là phải cầm gươm đao đánh lại đồng bào của mình. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ afrentoso trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới afrentoso
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.