aerazione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ aerazione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aerazione trong Tiếng Ý.

Từ aerazione trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự thông gió, sự thông hơi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ aerazione

sự thông gió

noun

sự thông hơi

noun

Xem thêm ví dụ

L'insegnamento principale del salvataggio dell'Apollo Sea del ́94 era che la maggior parte dei pinguini erano morti a causa dell'uso inconsapevole di contenitori e di camion con scarsa aerazione -- perché semplicemente non erano stati preparati a gestire un numero così grande di animali tutti assieme.
Và vấn đề chính rút ra được từ cuộc giải cứu Apollo Sea và năm 94 là phần lớn những con chim cánh cụt đó đã chết do việc sử dụng vô tình những chiếc xe tải và những chiếc hộp vận chuyển thông khí kém -- bởi vì họ đơn giản đã không được chuẩn bị để vận chuyển quá nhiều chim cánh cụt dính dầu cùng một lúc.
Sì, dai pozzi di aerazione.
Cứ 2 dặm lại có một hầm thông ra ngoài.
C'era... c'era un condotto di aerazione.
Có - - có một lỗ thủng.
Dalle griglie di aerazione usciva fumo e il nostro ufficio, che si trovava molto in alto, era avvolto dalle fiamme” (Joshua).
Khói bốc ra từ lỗ thông gió, và văn phòng nằm trên tòa nhà cao tầng của chúng tôi bốc cháy”.—Anh Joshua.
Chiudere tutti i portelli e bloccate l'aerazione.
Đóng các khoang hầm và hệ thống thông gió.
Signori, controllate i condotti di aerazione dell'edificio.
Các anh, kiểm tra đường ống thông gió của cơ sở đi.
Signore, tutti i dispositivi di aerazione e i boccaporti della Sezione 17 sono chiusi.
Thưa ngài, toàn bộ cửa và ống thông gió tới phân khu 17 đã được đóng.
Quindi la prima cosa in assoluto che volevamo fare in questo edificio era osservare il sistema di aerazione.
Do đó điều đầu tiên chúng ta cần làm trong tòa nhà này là nhìn vào hệ thoát khí
Fori di aerazione, situati strategicamente alla base del termitaio, permettono all’aria fresca di entrare, mentre l’aria viziata, spinta verso l’alto, esce dalla sommità del termitaio.
Những lỗ thông gió được khéo đặt ở phần dưới của gò đưa luồng khí mới vào, đồng thời khiến hơi nóng thoát ra phía trên.
Condotto principale di aerazione.
Ống thông hơi chính.
Secondo gli esperti, quando si migliora l’aerazione all’altezza del tetto e si usa una cappa, nella casa le sostanze inquinanti pericolose diminuiscono quasi dell’80 per cento.
Các chuyên gia nói rằng khi cách thông gió nơi mái nhà được cải thiện và chóp ống khói được dùng, những chất ô nhiễm độc hại trong nhà giảm gần đến 80 phần trăm.
Migliorate l’aerazione dei locali, suggerisce l’ITDG.
ITDG gợi ý là hãy cải thiện cách thông gió trong nhà.
Se i sistemi di aerazione non funzionano, perché non progettiamo un ospedale che funzioni con la ventilazione naturale in modo da ridurre anche l'impatto ambientale?
Nếu hệ thống cơ khí hiếm khi làm việc, liệu ta có thể thiết kế một bệnh viện có thể thở qua hệ thống thông gió tự nhiên, và cùng lúc giảm ô nhiễm môi trường?
Il virus per ora è contenuto, ma a meno che non lo si distrugga, i fori di aerazione si apriranno presto e libereranno nell'aria una peste letale.
Vi rút vẫn chưa thoát ra, nhưng nếu bạn không tiêu diệt nó cửa thông gió sẽ mở và một bệnh dịch chết chóc sẽ lan truyền.
C'è un condotto di aerazione a 12 metri a nord di dove siete.
Có một hầm thông gió cách 40 mét ở phía bắc vị trí của hai người.
Le termiti aprono e chiudono i fori di aerazione per regolare la temperatura a seconda del bisogno.
Các con mối mở và đóng lỗ thông gió để giữ nhiệt độ ổn định.
Una buona aerazione e un ambiente luminoso, tranquillo e confortevole favoriscono la concentrazione.
Một không gian thoáng mát, đủ ánh sáng, yên tĩnh và dễ chịu sẽ giúp trẻ dễ tập trung hơn.
L'insegnamento principale del salvataggio dell'Apollo Sea del '94 era che la maggior parte dei pinguini erano morti a causa dell'uso inconsapevole di contenitori e di camion con scarsa aerazione -- perché semplicemente non erano stati preparati a gestire un numero così grande di animali tutti assieme.
Và vấn đề chính rút ra được từ cuộc giải cứu Apollo Sea và năm 94 là phần lớn những con chim cánh cụt đó đã chết do việc sử dụng vô tình những chiếc xe tải và những chiếc hộp vận chuyển thông khí kém -- bởi vì họ đơn giản đã không được chuẩn bị để vận chuyển quá nhiều chim cánh cụt dính dầu cùng một lúc.
Una strada a corsia singola nei tunnel secondo i parametri legali dovrebbe avere un diametro di 8 metri, forse 8 e mezzo per permettere l'arresto anomalo e l'accesso ai mezzi di soccorso e un impianto di aerazione adeguato per i motori a combustione delle auto.
Một đường hầm một làn theo quy định phải có đường kính là khoảng 8 cho tới 8.5 mét để cho các xe cấp cứu tai nạn vào được và đủ thoát khí cho các xe động cơ đốt trong.
Per allontanarlo è sufficiente l'aerazione del locale.
Mục đích là để trị triệt để tật loạn thị.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aerazione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.