abituare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ abituare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ abituare trong Tiếng Ý.
Từ abituare trong Tiếng Ý có nghĩa là tập cho quen. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ abituare
tập cho quenverb Il mondo è crudele, tesoro, tanto vale che ti abitui! Thế giời này tàn nhẫn lắm em ạ, phải tập cho quen thôi |
Xem thêm ví dụ
“Ci siamo dovute abituare a tante usanze diverse”, dicono due sorelle carnali degli Stati Uniti non ancora trentenni che servono nella Repubblica Dominicana. Hai chị em ruột người Mỹ gần 30 tuổi, đang phục vụ tại Cộng Hòa Dominican, tâm sự: “Có quá nhiều tập tục mới lạ mà chúng tôi phải làm quen. |
Ti ci devi abituare. Ngài phải quen dần đi. |
È responsabilità e privilegio dei genitori insegnare e abituare i propri figli a vivere rettamente. Cha mẹ có trách nhiệm và phước lành để dạy dỗ và huấn luyện con cái của mình sống ngay chính. |
Per questo la musica è così immensamente importante nel risvegliare la sensibilità, nel forgiare i valori e abituare i più giovani a diventare maestri di altri giovani e di altri bambini. Điều đó nói lên tầm quan trọng của âm nhạc trong việc thức tỉnh sự nhạy cảm, hiểu được giá trị và đào tạo tài năng để dạy cho người trẻ. |
Scusi, salve, sto cercando il mio ragazzo, e'... Un abituario, qui. Xin lỗi, tôi đang tìm bạn trai tôi, khá là quen mặt ở đây rồi. |
Vi ci dovete abituare. Ừ, tốt hơn là cậu nên quen dần với điều đó. |
Jackson sperava che tali attività avrebbero permesso al cast di legare in modo che la chimica tra di essi fosse evidente sullo schermo e così facendo voleva farli abituare anche alla vita a Wellington. Jackson hi vọng những hoạt động này sẽ giúp các diến viên nhập tập vào bộ phim để các cảnh quay diễn ra chân thật nhất đồng thời cho họ tới sống ở Wellington. |
Mi ci potrei abituare. À, con mới tập hút. |
Non ti ci abituare. Em không hay dùng đâu. |
Beh, ti ci dovrai abituare. Em sẽ phải làm quen với nó. |
Ti fanno abituare allo smalto perfetto, poi lo tolgono dal mercato. Họ khiến cậu nghiện những thỏi son hoặc sơn móng tay tuyệt vời và 6 tháng sau, họ ngừng sản xuất. |
E sai, devo abituare a tutto. Và bạn biết, tôi có để có được sử dụng cho tất cả mọi thứ. |
Ti ci devi abituare. Có vài việc con phải làm quen đi. |
lo sono qui per farvi abituare. Tôi sẽ cho Quý vị có khái niệm. |
Non ti ci abituare, Gerald! Đừng có ngồi trên đó lâu đấy, Gerald! |
Questo può abituare gradualmente i figli a prendere decisioni. Như thế có thể dần dần tập cho con cái bắt đầu tự làm những quyết định. |
Ti ci devi abituare Có vài việc con phải làm quen đi |
In che modo i genitori possono abituare i figli a mostrare buone maniere, cosa che poi servirà loro per tutta la vita? Làm thế nào cha mẹ có thể giúp con cái họ phát triển thói quen tốt cả đời về cách cư xử? |
" Ma la tua ricompensa, caro Francesco, consisterebbe nella ineguagliabile opportunità che avrebbe, come il mio segretario, di fare esperienza, per abituare te alla complessità della politica vita, - in realtà, si sarebbe in una posizione estremamente vantaggiosa ". " Nhưng sự tưởng thưởng, Francis thân yêu của tôi, sẽ bao gồm các vô địch cơ hội bạn sẽ có, như thư ký của tôi, để có được kinh nghiệm, quen mình để những phức tạp của đời sống chính trị cuộc sống, trong thực tế, bạn sẽ được một vị trí cực kỳ thuận lợi ". |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ abituare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới abituare
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.