worse trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ worse trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ worse trong Tiếng Anh.
Từ worse trong Tiếng Anh có các nghĩa là xấu hơn, tệ hơn, khó chịu hơn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ worse
xấu hơnverb I don't know what is worse. Tôi không biết cái gì có thể xấu hơn nữa. |
tệ hơnverb Tomorrow, it'll be worse. Ngày mai, chuyện sẽ còn tệ hơn. |
khó chịu hơnverb Money was very tight at the time and that made the mater seem even worse . Tiền rất khó kiếm vào lúc đó và việc đó làm cho bà mẹ có vẻ khó chịu hơn . |
Xem thêm ví dụ
Some people find that certain smells can make them feel worse ( such as car air fresheners , perfumes , smoke and food ) . Một số người cho rằng có những mùi khiến họ cảm thấy say xe nhiều hơn ( như là chất làm thơm xe , dầu thơm , mùi khói , và mùi thức ăn ) . |
30 Aʹhab the son of Omʹri was worse in the eyes of Jehovah than all those who were prior to him. + 30 Trong mắt Đức Giê-hô-va, con trai Ôm-ri là A-háp còn gian ác hơn hết thảy những kẻ đi trước. |
According to inside sources, police are searching for evidence in what may be the worse case of police corruption in decades. theo 1 số nguồn tin cho hay, cảnh sát đã phát hiện những bằng chứng cho thấy có thể đây là trường hợp cảnh sát biến chất chấn động nhất trong hàng thập kỉ qua. |
In fact, we could then go from bad to worse. Đúng vậy, tình trạng của chúng ta có thể ngày càng tệ hơn. |
8 The situation now is even worse than before the Flood of Noah’s day, when “the earth became filled with violence.” 8 Tình trạng ngày nay còn tệ hơn cả tình trạng trước trận Nước Lụt vào thời Nô-ê nữa, khi “thế-gian... đầy-dẫy sự hung-ác”. |
Without attention they will likely get worse. Nếu không chú ý thì chúng có thể sẽ tồi tệ hơn. |
I hope no worse for wear As far as we're concerned Thế thì không có gì để chúng tôi phải lo cả! |
What 's more , the sleep deprivation can make the symptoms of anxiety or depression worse . Hơn nữa , tình trạng thiếu ngủ có thể làm cho các triệu chứng lo âu hoặc trầm cảm càng tệ hại hơn . |
No, worse. còn tệ hơn. |
Brooks asserts, “How could it not make you feel worse to spend part of your time pretending to be happier than you are, and the other part of your time seeing how much happier others seem to be than you?” Ông Brooks khẳng định: “Dĩ nhiên điều này làm cho bạn cảm thấy tồi tệ hơn cho nên để dành ra một phần thời gian của mình giả vờ được hạnh phúc hơn hiện trạng của mình, và phần khác của thời gian của bạn để thấy người khác dường như được hạnh phúc hơn mình.” |
He has done a lot worse. Anh ấy đã làm đấy thôi. |
Believe it or not, I have had worse first dates. Tin hay không, nhưng tôi đã có buổi hẹn hò đầu tiên tệ nhất. |
There are worse fates, Paolo. Thật là định mệnh nghiệt ngã, Paolo. |
So there are things that would literally make things a thousand times worse. Có những điều sẽ làm cho mọi việc trở nên tồi tệ ngàn lần. |
25 Omʹri kept doing what was bad in the eyes of Jehovah, and he was worse than all who were prior to him. 25 Ôm-ri cứ làm điều ác trong mắt Đức Giê-hô-va, ông còn tệ hơn hết thảy những kẻ đi trước. |
He's getting worse. Tình hình cậu bé đang tệ đi. |
So it turns out the only thing worse than trying to catch a flight at JFK is trying to catch a suspect trying to catch a flight at JFK. Hóa ra việc cố bắt một chuyến bay ở sân bay JFK không tệ bằng việc bắt một kẻ tình nghi đang cố bắt chuyến bay ở JKF. |
He described a variety of problems now known as congenital rubella syndrome (CRS) and noticed that the earlier the mother was infected, the worse the damage was. Ông mô tả một loạt các vấn đề, mà bây giờ được gọi chung là hội chứng rubella bẩm sinh (CRS), và nhận thấy rằng những người mẹ trước đó đã bị nhiễm bệnh. |
I just got off the phone with a judge, and he said that whenever a patient's health takes a turn for the worse, changes like this, last-minute changes, don't usually hold up. Con vừa nói chuyện xong với thẩm phán, và ông ấy nói bất cứ khi nào sức khỏe bệnh nhân trở nên tệ hơn, thay đổi thế này, thay đổi vào phút cuối, thường không trì hoãn được. |
Since the tape's release, Bill Pruitt, a producer of the first two seasons of the television series The Apprentice, claims there is recorded behind the scenes footage of Trump saying things that are "far worse". Sau khi đoạn băng được phát hành, Bill Pruitt, một nhà sản xuất của hai mùa đầu tiên series truyền hình The Apprentice, khẳng định còn có một đoạn băng hậu trường khác trong đó Trump đã nói những thứ "còn tồi tệ hơn nhiều". |
As we learned from the example of Joseph, we want to avoid negative speech, knowing that such speech only makes a bad situation worse. Qua bài học rút ra từ gương của Giô-sép, chúng ta muốn tránh nói lời tiêu cực vì biết rằng lời nói như thế chỉ khiến vấn đề tồi tệ hơn. |
But wait, it gets worse". Đợi có hiệu quả, thì mở rộng ra.” |
He's worse than Wyatt's men. Hắn còn xấu xa hơn cả người của Wyatt. |
It's only gonna get worse. Nó chỉ tệ hơn thôi. |
It could have ended much worse. Nó có thể làm mọi việc tồi tệ hơn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ worse trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới worse
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.