without a hitch trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ without a hitch trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ without a hitch trong Tiếng Anh.
Từ without a hitch trong Tiếng Anh có nghĩa là ổn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ without a hitch
ổnadjective |
Xem thêm ví dụ
Someone skillful enough to bring the whole thing off without a hitch. Có ai đó đủ bản lĩnh để làm toàn bộ chuyện này mà không chút vướng mắc. |
It's very important to your father that the evening go without a hitch. Buổi tối nay không có biến cố gì là điều rất quan trọng với bố con. |
Despite these factors, Yegor Ligachev writes in his memoirs that Chernenko was elected general secretary without a hitch. Yegor Ligachev viết trong hồi ký của mình rằng Chernenko được bầu làm tổng bí thư mà không gặp cản trở nào. |
I felt like the proprietor of a performing dog on the vaudeville stage when the tyke has just pulled off his trick without a hitch. Tôi cảm thấy giống như chủ sở hữu của một con chó thực hiện trên sân khấu tạp kỹ khi các con chó chỉ cần kéo lừa của mình mà không có một xô. |
Even if everything goes without a hitch, the 100 would die from exposure before relief arrives. Cho dù mọi việc có diễn ra thuận lợi đến mấy... thì bọn chúng sẽ chết... trước khi chúng ta kịp tới. |
I want this game to go off without a hitch. Ta muốn trò chơi kế thúc gọn lẹ |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ without a hitch trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới without a hitch
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.