wipe down trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ wipe down trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wipe down trong Tiếng Anh.
Từ wipe down trong Tiếng Anh có nghĩa là triệt hạ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ wipe down
triệt hạverb |
Xem thêm ví dụ
How long to wipe down the room and move it? Dọn dẹp cơ sở và di chuyển mất bao lâu? |
Wipe down this. mà cọ cái này này. |
I'm here because... 12 year old boys shouldn't be wiping down counters without being asked to first. Bà đến đây vì cậu nhóc 12 tuổi không nên lau kệ bếp nếu không được sai bảo. |
The apartment's been wiped down. Căn hộ đã được dọn sạch. |
Looks like it's been wiped down. Xem ra nó đã được chùi sạch. |
Whoever ran this place had it wiped down before they ran. Bất cứ ai trốn khỏi nơi này cũng đã dọn dẹp sạch trước khi đi khỏi. |
Plus it shows our wipe-down crew that I will support them if a customer is being really rude to them. Vả lại, đội ngũ nhân viên cũng thấy rằng chị sẽ hỗ trợ họ nếu có khách hàng tỏ ra thô lỗ. |
Others painstakingly wiped down photographs, legal documents, letters, and other important papers and then carefully hung them out to dry to preserve whatever they could. Những người khác chịu khó lau sạch các tấm ảnh, văn kiện pháp lý, thư từ và các giấy tờ quan trọng khác, và rồi sau đó cẩn thận treo lên, phơi khô để bảo tồn bất cứ thứ gì họ có thể bảo tồn được. |
You see, I accidentally cracked the flask that had contained our third enrichment culture, and as a result, we had to wipe down the incubator room with bleach and ethanol twice. Thế đó, tôi vô tình làm vỡ cái bình chứa mẻ vi khuẩn làm giàu thứ 3, hậu quả là, chúng tôi phải lau rửa phòng thí nghiệm bằng thuốc tẩy và ethanol 2 lần. |
Okay, we' re gonna clean it out, and I' il wipe it down, and we walk away Hiểu.Chúng ta sẽ lấy hết đồ ra. Rồi tôi sẽ huỷ nó và chúng ta đi |
Okay, we're gonna clean it out, and I'll wipe it down, and we walk away. Chúng ta sẽ lấy hết đồ ra. Rồi tôi sẽ huỷ nó và chúng ta đi. |
If your feet smell less than swell , wipe them down with a vodka-soaked washcloth to get rid of the stench . Nếu bàn chân của bạn có mùi khó chịu , lau sạch chân bằng khăn thấm vodka để tống khứ mùi hôi . |
You'd tell your sys admin to take your servers down, wipe all the data. Ông nên bảo người quản lí hệ thống đóng của các máy chủ, xóa hết các dữ liệu. |
I wiped the whole place down for fingerprints Anh đã xét mọi nơi có giấu tay |
Shutting down the system is the only way to wipe out everything he did. Tắt hệ thống là cách duy nhất xóa hết những gì mà hắn đã làm. |
Has to make cashiers wipe down cars, even if they don't want to. Phải biết bắt nhân viên thu ngân ra lau xe, ngay cả khi họ không muốn. |
* Use a wet gauze to wipe down your baby 's gums , he says . * Bạn nên sử dụng một miếng gạc ướt để lau nướu răng cho con . |
Make a habit of wiping down your doorknob frequently with sanitizing wipes or sprays . Tạo thói quen lau tay nắm cửa của bạn thường xuyên với khăn hoặc nước tẩy rửa . |
+ Your altars will be demolished and shattered, your disgusting idols will perish, your incense stands will be cut down, and your works will be wiped out. + Bàn thờ sẽ bị phá đổ và vỡ tan tành, tượng thần gớm ghiếc sẽ tiêu tan, lư hương sẽ bị đánh đổ và công việc các ngươi sẽ bị xóa sạch. |
He wipes down the pews with pine oil and mops the floors and empties the trash and vacuums every night—stuff like that. Ban đêm thì cậu ấy đi lau ghế bằng dầu thông, rồi lau sàn, dọn rác và hút bụi - đại loại vậy. |
And my immunologist told me that I should also wipe down all of the remote controls and iPhones in my house, because those are just orgies of germs. Tôi đã phải làm điều đúng cách. và nhà nghiên cứu miễn dịch học của tôi nói với tôi rằng tôi cũng nên vứt hết tất cả các loại điều khiển từ xa và cả chiếc iphone trong nhà tôi, vì những vật đó là nơi trú ngụ của rất nhiều vi khuẩn gây bệnh. |
Tierno says the best way to keep your laptop or computer 's keyboard clean is to gently wipe it down daily with disinfecting wipes . Tierno nói cách tốt nhất để giữ bàn phím máy tính xách tay hoặc máy tính của bạn sạch là nhẹ nhàng lau sạch nó hàng ngày với khăn lau khử trùng . |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wipe down trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới wipe down
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.