win over trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ win over trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ win over trong Tiếng Anh.
Từ win over trong Tiếng Anh có các nghĩa là chinh phục, lôi kéo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ win over
chinh phụcverb |
lôi kéoverb |
Xem thêm ví dụ
He made his debut in the 6–0 win over Azerbaijan. Anh xuất hiện trong chiến thắng 6-0 trước Azerbaijan. |
On 1 October 2016, he scored the opening goal in Monaco's 7–0 away win over Metz. Đến ngày 1 tháng 10 năm 2016, anh ghi bàn mở tỉ số trong trận thắng đậm 7–0 của Monaco trước Metz. |
A fortnight later, Giroud converted two goals again, this time in a 3–2 win over Pau. Hai tuần tiếp đó, Giroud lặp lại thành tích này lần nữa, lần này là trong chiến thắng 3-2 trước Pau. |
"England U17s kick-off Croatia Cup with 5-0 win over hosts". Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2017. ^ “England U17s kick-off Croatia Cup with 5-0 win over hosts”. |
Who can win over the power of God's army. Ai thắng được sức mạnh của Chúa Trời chứ? |
For months Bonifácio's enemies had worked to win over the Emperor. Trong vài tháng những kẻ thù của Bonifácio đã tìm cách lấy lòng Hoàng đế. |
Even after the win over Dallas, he has been pretty distant lately, hiding in his study again. Thậm chí sau trận thắng trước Dallas, gần đây ông vẫn khá xa cách, lại trốn vào trong phòng làm việc. |
"Miranda scores to give Brazil 1-0 win over Argentina". Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2018. ^ “Miranda scores to give Brazil 1-0 win over Argentina”. |
He made his debut on 21 April 2007 in a 2–1 win over Khimki. Anh có màn ra mắt vào ngày 21 tháng 4 năm 2007 trong thắng lợi 2–1 trước Khimki. |
Within a month, Yun scored his first K-League goal in Gyeongnam's 2–1 win over Incheon United. Chỉ trong một tháng, Yun đã ghi bàn thắng đầu tiên tại K-League trong thắng lợi 2–1 của Gyeongnam trước Incheon United. |
Three days later, he scored in a 1–0 win over hosts Russia. Ba ngày sau, anh ghi bàn trong chiến thắng 1-0 trước đội chủ nhà Nga. |
How could a Christian sister win over her unbelieving husband? Làm thế nào một chị tín đồ có thể cảm hóa người chồng không cùng đức tin? |
Australia continued their qualification campaign with a 2–0 win over Fiji and 11–0 win over Samoa. Úc tiếp tục chiến dịch vòng loại của họ với chiến thắng 2–0 trước Fiji và trận thắng 11–0 trước Samoa. |
Two weeks later, Griezmann scored his second goal of the campaign in a 2–0 win over Salamanca. Hai tuần sau đó, Griezmann đã ghi bàn thắng thứ hai của mình trong chiến thắng 2-0 trước UD Salamanca. |
The United States won the tournament with a 2–0 final win over Canada. Hoa Kỳ giành chức vô địch với chiến thắng 2–0 trong trận chung kết gặp Canada. |
I am not confident that I can win over a jury. Mẹ không tự tin rằng mình có thể giành chiến thắng một bồi thẩm đoàn. |
Three days later, he scored twice in Monaco's 3–0 win over Rennes. Ba ngày sau, anh ghi hai bàn thắng trong chiến thắng 3–0 của Monaco trước Rennes. |
Bale scored twice in Real's win over Real Betis in September 2015. Bale lập cú đúp trong chiến thắng của Real trước Real Betis vào tháng 9 năm 2015. |
During his 41-year career he played about 2,700 tournament or match games, winning over 65% of them. Trong sự nghiệp 41 năm của mình, Tal chơi khoảng 2700 trận, thắng 65% trong số đó. |
On 6 November, he scored the first goal in a 2–0 win over Obolon Kyiv. Ngày 6 tháng 11, anh mở tỉ số trong chiến thắng 2-0 trước Obolon Kyiv. |
"New Coach Hering Shangpliang Begins Rangdajied Reign With Win Over Bengaluru FC". Truy cập 16 tháng 4 năm 2014. ^ “New Coach Hering Shangpliang Begins Rangdajied Reign With Win Over Bengaluru FC”. |
"Corinthians book place in final with win over Al Ahly". Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2012. ^ “Corinthians book place in final with win over Al Ahly”. |
It was Catalina's second win over a top 15 player in as many weeks. Đó là chiến thắng thứ hai của Catalina với 15 cầu thủ hàng đầu trong nhiều tuần. |
"Russia given 3-0 win over Montenegro after suspended game". Truy cập ngày 27 tháng 3 năm 2015. ^ “Russia given 3-0 win over Montenegro after suspended game”. |
After Alexander's death, Eumenes quickly showed his skill, allying himself with Perdiccas and winning over much of Anatolia. Sau cái chết của Alexander, Eumenes nhanh chóng cho thấy kỹ năng của mình, liên minh với Perdiccas và chiến thắng trên phần lớn Anatolia. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ win over trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới win over
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.