whine trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ whine trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ whine trong Tiếng Anh.
Từ whine trong Tiếng Anh có các nghĩa là rên rỉ, khóc nhai nhi, nói giọng rên rỉ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ whine
rên rỉverb And then whined about it like a wounded dog. Rồi rên rỉ về chuyện đó như một con chó bị thương. |
khóc nhai nhiverb |
nói giọng rên rỉverb |
Xem thêm ví dụ
Which set off a great flood of royal whining. Vì vậy mà cả 1 trận lụt than khóc của hoàng gia xảy ra. |
And then whined about it like a wounded dog. Rồi rên rỉ về chuyện đó như một con chó bị thương. |
Sentimental children forever whining about how bitterly unfair your lives have been. Yếu ớt ủy mị lúc nào cũng than vãn rằng cuộc đời với các ngươi bất công như thế nào. |
For Christ's sake, you sound like one of them, whining and begging. Anh nói y nhưbọn chúng, rên rỉ và than vãn. |
Often , preschoolers will react to a parent 's departure by regressing to younger behaviors , such as whining or asking for a bottle . Thông thường , trẻ mẫu giáo sẽ phản ứng với việc đi xa của cha mẹ bằng cách quay ngược lại với hành vi trẻ con , chẳng hạn như rền rĩ hoặc đòi bú bình . |
” (Ephesians 4:31, 32; 5:1, 2) If the voices that an infant hears, or the actions that it sees, convey lessons in irritability, as do loud and shrill talking, whining complaints, arrogance or explosive anger, an imprint is made that is hard to erase. (Ê-phê-sô 4:31, 32; 5:1, 2). Nếu những giọng nói mà đứa trẻ nghe thấy hoặc những hành động mà nó nhìn thấy cho nó những bài học về giận dữ thí dụ như nói lớn tiếng, la hét om sòm, phàn nàn ray rứt, ngạo mạn hoặc nóng giận bột phát, tất cả những điều ấy sẽ ghi vào trí nó và nó sẽ khó quên được. |
No, you shouldn't be whining in the first place. Không, trước hết cô không nên khóc lóc như thế. |
Most people, they lose, they whine and quit. Đa số mọi người, khi mất mát, họ than vãn và bỏ đi. |
You stop your chicken shit whining or I will cut your puling tongue out. Hãy ngừng rên rỉ như gà chết, hoặc ta sẽ cắt lưỡi mi ra. |
I don't want to whine. Con không muốn than vãn. |
She was whining about her life at the counter a week ago. Cậu đã tới rồi Cho anh ta xem ngực của cô |
You are whining like a bitch. Anh đang rên rỉ như đàn bà. |
[ whines ] [ tiếng rên rỉ ] |
And then the one girl who do actually care about you you wanna come over here and bitch and whine about some films, yo? Huh? Và rồi một cô gái thực sự quan tâm cậu, cậu muốn đến đây và phàn nàn về bộ phim ư? |
I'm not whining like a bitch. Tôi không rên rỉ như đàn bà. |
It was another cry, but not quite like the one she had heard last night; it was only a short one, a fretful childish whine muffled by passing through walls. Đó là một tiếng kêu, nhưng không giống như là cô đã nghe đêm qua, nó chỉ là một ngắn, một tiếng rên rỉ trẻ con làm phiền nghẹt bằng cách đi qua các bức tường. |
It does not help to whine about it. Chẵng ích gì nếu cứ rên rỉ. |
Can you two stop whining? Gì mà ồn vậy? |
Away from your whining, your complaining. Cách xa khỏi những lời than vãn, phàn nàn của cậu. |
Played stupid board games and whined about his wretched mother. Chơi mấy trò cờ ngu ngốc và than vãn về con mẹ già bất hạnh của nó. |
What about her whining, and her constant need for attention? Thế còn tiếng rên rỉ và sự đòi hỏi vô lối của cô ta? |
But don't whine Nhưng đừng rên rỉ |
Nevertheless, a working mother named Wanda Rosseland says: “I stopped whining about not having enough time when I realized that we all have 24 hours a day. Tuy nhiên, chị Wanda Rosseland, một người mẹ đi làm, nói: “Tôi đã thôi ca cẩm là mình không có đủ thời gian khi nhận ra rằng ai cũng chỉ có 24 giờ một ngày mà thôi. |
Anyways, decide now: either you're with us and you quit whining or get out of here and forget everything that you saw. Nào, quyết định nhanh đi, hoặc ở lại với chúng tớ và không bao giờ hối tiếc. hoặc đi khỏi đây ngay và quên hết những gì đã thấy. |
Only screaming and whining here. Chỉ có người thắng và kẻ thua. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ whine trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới whine
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.