whale trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ whale trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ whale trong Tiếng Anh.
Từ whale trong Tiếng Anh có các nghĩa là cá voi, kình ngư, cá ông, Kình Ngư. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ whale
cá voinoun (large sea mammals) And some of those whale meat samples were whale meat. Và một vài mẫu thịt cá voi đúng thật là thịt cá voi. |
kình ngưnoun (large sea mammals) |
cá ôngnoun (large sea mammals) |
Kình Ngư
|
Xem thêm ví dụ
If the whales can keep singing and we can keep listening, maybe one day we'll truly understand what they're saying. Nếu cá voi có thể tiếp tục hát và chúng ta có thể tiếp tục nghe, có thể một ngày nào đó chúng ta sẽ hiểu chúng đang nói gì |
Gigantic Whales of the Sea Cá voi khổng lồ |
Where is that whale figurine that you stole from me? Cái tượng cá voi cô đánh cắp khỏi tôi ở đâu rồi hả? |
They're joined by thousands of whales. Hàng ngàn con cá voi tham gia với chúng. |
Now, in the Exxon Valdez spill, about 30 percent of the killer whales died in the first few months. Nào, ở chỗ dầu tràn Exxon Valdez, khoảng 30% cá mập sát thủ chết trong vài tháng đầu tiên. |
The only indigenous mammals are a few species of bats and some large marine mammals, including whales and dolphins. Một số loài dơi và động vật có vú ở biển, như cá voi và cá heo, là loài bản địa duy nhất ở đây. |
" The Spermacetti Whale found by the Nantuckois, is an active, fierce animal, and requires vast address and boldness in the fishermen. " " Whale Spermacetti được tìm thấy bởi Nantuckois, là một động vật, hoạt động và khốc liệt, và yêu cầu địa chỉ rộng lớn và táo bạo trong các ngư dân ". |
Even though they were labeled whale meat, they were dolphin meat. Dù được dán nhãn thịt cá voi chúng là thịt cá heo. |
" And whereas all the other things, whether beast or vessel, that enter into the dreadful gulf of this monster's ( whale's ) mouth, are immediately lost and swallowed up, the sea- gudgeon retires into it in great security, and there sleeps. " " Và trong khi tất cả những điều khác, cho dù con thú hoặc tàu, vào vào vịnh đáng sợ của miệng ( cá voi ) của con quái vật này, ngay lập tức bị mất và nuốt, khung sắt biển nghỉ hưu vào nó trong bảo mật tuyệt vời, và có ngủ. " |
Here's a blue whale call at 50 miles, which was distant for the humpback. Đây là tiếng cá voi xanh cách 50 dặm, cùng khoảng cách với cá voi lưng gù. |
As a result, the sea hosts one of the largest colonies of beluga whales, and there is no sign of overfishing. Do vậy, biển có một trong những bầy lớn nhất của cá voi trắng, và không có dấu hiệu của việc đánh cá quá mức. |
The taking of right whales in commercial whaling has been prohibited by one or more international treaties since 1935. Việc săn bắt cá voi cho mục đích thương mại đã bị cấm bởi một hoặc nhiều điều ước quốc tế kể từ năm 1935. |
It received the official name of Super Transporter early on; however, the name Beluga, a whale it resembles, gained popularity and has since been officially adopted. Nó được gọi chính thức là Super Transporter lúc đầu, nhưng cái tên Beluga đã trở nên thông dụng và hiện nay đã được chấp nhận làm tên gọi chính thức. |
For several months residents and tourists at the beaches or on the cliffs are thrilled to watch the whales —mothers and calves resting or frolicking in the water! Trong nhiều tháng liền, cư dân và khách du lịch từ bãi biển và trên các vách đá có thể chiêm ngưỡng cảnh tượng những con cá voi mẹ, cá voi con nô đùa bơi lội dưới nước! |
Now, to reach the Tree, keep between the Whale's Fin and the Eye of Glaux. Để đến được Cây Thần, cứ đi theo giữa Vây Cá Voi và Con Mắt của Glaux. |
It is named for Captain Carl Anton Larsen, the master of the Norwegian whaling vessel Jason, who sailed along the ice front as far as 68°10' South during December 1893. Nó được đặt tên theo tên của thuyền trưởng Carl Anton Larsen, chủ tàu săn cá voi Na Uy Jason, người đã chạy tàu dọc theo mặt băng đá tới tận 68°10' Nam trong tháng 12 năm 1893. |
Killer whales have been observed feeding on basking sharks off California and New Zealand. Cá voi sát thủ đã được quan sát thấy ăn cá nhám phơi nắng ở California và New Zealand. |
THOMAS BEALE'S HlSTORY OF THE SPERM WHALE, 1839. THOMAS Beale CỦA LỊCH SỬ cá nhà táng, năm 1839. |
" The voyages of the Dutch and English to the Northern Ocean, in order, if possible, to discover a passage through it to India, though they failed of their main object, laid- open the haunts of the whale. " " Các chuyến đi của Hà Lan và tiếng Anh Dương phía Bắc, theo thứ tự, nếu có thể, khám phá ra một lối đi qua Ấn Độ, mặc dù họ thất bại của đối tượng chính của họ, đặt mở ám ảnh của cá voi. " |
Whale sightings were too damn scarce. Hình bóng của cá voi đã quá ư hiếm hoi. |
The North Atlantic right whale is listed as the most endangered species on the planet today because they are urban whales; they live along the east coast of North America, United States and Canada, and they have to deal with all these urban ills. Cá voi phía Bắc Đại Tây Dương bị liệt vào danh sách nhưng loài vật có nguy cơ tuyệt chủng cao nhất trên hành tinh ngày nay bởi chúng là cá voi đô thị; chúng sống dọc theo bờ biển phía đông của Bắc Mỹ, Hoa Kỳ và Canada, và chúng phải đối mặt với mặt xấu của thành thị. |
Toothed whales also employ sonar, although scientists have yet to discover exactly how this works. Cá voi có răng cũng dùng hệ thống sonar, nhưng các nhà khoa học vẫn chưa biết chính xác về cách hoạt động của nó. |
This photograph shows my assistant standing on the bottom at about 70 feet and one of these amazingly beautiful, 45-foot, 70-ton whales, like a city bus just swimming up, you know. Tấm hình này cho thấy người phụ tá của tôi đứng ở đáy sâu khoảng 70 feet và một trong số những bức hình tuyệt đẹp này, gần 14m, nhưng con cá voi nặng tới 70 tấn, giống như một chiếc xe Bus đang bơi lên. |
A whale will typically repeat the same phrase over and over for two to four minutes. Một con cá voi sẽ lặp đi lặp lại cùng một tiết nhạc đặc trưng của chúng trong vòng từ hai đến bốn phút. |
" You are what you eat, " really does apply in blue whale world. " Ăn sao thì người vậy " thực sự không áp dụng cho thế giới của cá voi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ whale trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới whale
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.