wedlock trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ wedlock trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wedlock trong Tiếng Anh.
Từ wedlock trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự kết hôn, tình trạng kết hôn, đã kết hôn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ wedlock
sự kết hônnoun |
tình trạng kết hônnoun |
đã kết hônnoun (Genesis 2:18, 21) But the key lies in the hands of those united in wedlock. (Sáng-thế Ký 2:18, 21) Nhưng chìa khóa nằm trong tay những người đã kết hôn. |
Xem thêm ví dụ
An unmarried Christian who is contemplating wedlock is in a position to get marriage off to a fine start by following God’s guidance. Nếu làm theo sự hướng dẫn của Đức Chúa Trời, một tín đồ có nền tảng tốt để bước vào hôn nhân. |
“When a man and woman conceive a child out of wedlock, every effort should be made to encourage them to marry. “Khi một người nam và một người nữ thụ thai một đứa con ngoài giá thú, thì cần có mọi nỗ lực để khuyến khích họ kết hôn với nhau. |
Lilian became pregnant out of wedlock at a young age, and was rejected by the father. Lilian mang thai ngoài giá thú từ nhỏ, và bị người cha của đứa bé chối bỏ. |
Not for 34 years has there been a child born out of wedlock here. Vì 34 năm qua, thị trấn này chưa đẻ đứa trẻ nào ngoài giá thú cả. |
But the stigma of having a child out of wedlock is what drives single mothers to desperate acts , says Ms Noraini . Nhưng điều sỉ nhục về việc có con ngoài giá thú là điều khiến những bà mẹ đơn độc đi đến hành động tuyệt vọng , cô Noraini nói . |
After falling in love with Emile, Nellie (who is introduced briefly in story #4, "An Officer and a Gentleman") learns that Emile has eight daughters, out of wedlock, with several local women. Sau khi yêu Emile, Nellie (được giới thiệu ngắn gọn trong câu chuyện thứ tư, "An Officer and a Gentleman") mới khám phá ra rằng Emile đã có tám người con gái, sinh ra ngoài giá thú với một số phụ nữ bản địa. |
Problems are inevitable, and it would be naive for a couple who are contemplating wedlock to expect a life of bliss. Một cặp đang tính chuyện kết hôn nghĩ rằng hôn nhân sẽ đem lại hạnh phúc mãi mãi là điều thiếu thực tế. |
When a man and a woman unite in wedlock, they become “one flesh,” as it were. Khi một cặp nam nữ bước vào vòng hôn nhân, họ gắn bó với nhau như thể “một thịt”. |
Since last Sunday, I had sexual relations out of wedlock two times. Kể từ Chủ Nhật, con đã quan hệ tình dục... ngoài giá thú hai lần. |
12 The Maker of marriage tells us what we need to know about successful wedlock. 12 Đấng sáng lập hôn nhân cho biết chúng ta cần điều gì để có được hôn nhân hạnh phúc. |
(Exodus 20:13; 21:22, 23; Psalm 139:14-16) In God’s eyes the life of any embryo —including one conceived out of wedlock— is precious. (Xuất Ê-díp-tô Ký 20:13; 21:22, 23; Thi-thiên 139:14-16) Đối với Đức Chúa Trời, sự sống của một phôi thai rất quý giá—dù đó là phôi thai hình thành ngoài hôn nhân chăng nữa. |
In evaluating your circumstances as a young person, you may well ask yourself such questions as these: Am I now emotionally mature and ready to think seriously of wedlock? Khi cân nhắc hoàn cảnh của bạn với tư cách một người trẻ, điều tốt là bạn có thể tự hỏi những câu như sau: Bây giờ tôi có thành thục về phương diện tình cảm và sẵn sàng suy nghĩ chín chắn đến việc thành hôn chưa? |
As a result, one girl got pregnant out of wedlock and died of a self-induced abortion. Hậu quả là một cô bị chửa hoang và chết vì tự phá thai. |
Hanja is not happy about this sudden change in her life, and she finds the gossiping about her out-of-wedlock grandson humiliating. Hanja không vui vì sự thay đổi đột ngột này trong cuộc đời bà, và thấy xấu hổ về những lời bàn tàn về đứa cháu trai ngoài giá thú. |
(1 Corinthians 7:39) Entering into wedlock with someone who does not share your religious faith would present an even greater problem than yoking a bull with a donkey. Việc tiến tới hôn nhân với một người không có cùng tín ngưỡng sẽ đưa đến nhiều vấn đề khó khăn hơn cả việc thắng một con bò vào ách chung với một con lừa. |
Among Jehovah’s servants, however, wedlock can result in true happiness if God’s Word is followed. Tuy nhiên, những người thờ phượng Đức Giê-hô-va có thể có hôn nhân thật sự hạnh phúc nếu làm theo sự hướng dẫn trong Lời Đức Chúa Trời. |
At the start of her reign Victoria was popular, but her reputation suffered in an 1839 court intrigue when one of her mother's ladies-in-waiting, Lady Flora Hastings, developed an abdominal growth that was widely rumoured to be an out-of-wedlock pregnancy by Sir John Conroy. Vào buổi đầu triều đại, Victoria rất được quần chúng yêu mến, nhưng danh tiếng của bà đã phải trải qua một mưu đồ triều đình vào năm 1839 khi một trong những thị nữ của mẹ bà, Quý bà Flora Hastings, với cái bụng ngày càng to (thực chất là bị khối u) và bị đồn đại rằng bà đang mang thai ngoài giá thú với Ông John Conroy. |
I was born later out of wedlock. Tôi là đứa con rơi được sinh ra sau đó. |
When children are born in wedlock and have both a mom and a dad, their opportunities and their likelihood of occupational success skyrocket. Khi con cái được sinh ra trong vòng hôn nhân và có đầy đủ cha mẹ thì cơ hội và khả năng nghề nghiệp thành công tăng vọt. |
If you should get married after a period of chaste and rewarding singleness, with what are you likely to enter wedlock? Nếu sau này bạn có lấy vợ lấy chồng sau một thời gian sống độc thân tinh sạch và nhiều ân phước, rất có thể bạn sẽ lập gia đình với điều gì? |
▪ In Spain 23 percent of children are born out of wedlock. ▪ Tây Ban Nha có 23% trẻ em là con ngoài giá thú. |
(Proverbs 6:27) Far too often, premature dating leads to premarital sex, exposing youths to the possibilities of out-of-wedlock pregnancy and sexually transmitted disease. (Châm-ngôn 6:27) Thông thường, hẹn hò sớm dẫn đến chuyện tình dục trước hôn nhân, khiến những người trẻ có thể bị chửa hoang và nhiễm bệnh qua đường sinh dục. |
Where can one find sound counsel on wedlock? Chúng ta có thể tìm thấy lời khuyên tốt nhất về hôn nhân ở đâu? |
At that time, I was living out of wedlock with the father of three of my six children. Vào thời gian đó, tôi sống không giá thú với một người đàn ông, là cha của ba trong số sáu đứa con của tôi. |
(Proverbs 10:22) Then if you should get married later in life, you will enter wedlock with greater experience and a rich spiritual background. Rồi nếu sau này bạn có lấy vợ lấy chồng, bạn sẽ lập gia đình với nhiều kinh nghiệm hơn và một căn bản thiêng liêng phong phú. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wedlock trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới wedlock
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.