waste disposal trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ waste disposal trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ waste disposal trong Tiếng Anh.
Từ waste disposal trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự miễn tội, giấy thấm mực thừa, sự bắn, ống đổ rác, Bãi thải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ waste disposal
sự miễn tội
|
giấy thấm mực thừa
|
sự bắn
|
ống đổ rác
|
Bãi thải
|
Xem thêm ví dụ
- 43 medium and large slaughterhouses have installed waste disposal systems and management practices that meet national standards. - 43 cơ sở giết mổ cỡ trung bình và lớn lắp đặt hệ thống xử lý chất thải và phương pháp quản lý đạt chuẩn quốc gia. |
It is an alternative to "conventional" waste disposal that can save material and help lower greenhouse gas emissions. Đây là một giải pháp thay thế cho việc thải rác thông thường, nó có thể giúp tiết kiệm vật liệu cũng như giảm việc phát thải khí gây hiệu ứng nhà kính. |
- 10,791 households have improved waste disposal systems and applied improved production practices. - 10.791 hộ gia đình cải tiến hệ thống xử lý chất thải và áp dụng các phương pháp chăn nuôi tốt. |
It's a wonderful waste disposal device. Đó là một thiết bị xử lý chất thải tuyệt vời. |
Waste disposal issues often fall to local governments, Bhutan's dzongkhags and thromdes. Vấn đề xử lý chất thải thường rơi vào nhiệm vụ các chính quyền địa phương, các dzongkhags và thromdes của Bhutan. |
After being reappointed in 1998, Ksentini began developing proposals on the elimination of toxic waste disposals into developing countries. Sau khi được tái đắc cử năm 1998, Ksentini bắt đầu phát triển các đề xuất về việc loại bỏ các chất thải độc hại ở các nước đang phát triển. |
The cockpit is provided with containers to store food and water reserves, a waste disposal system and extra oxygen bottles. Buồng lái được cung cấp một khoang nhỏ để chứa thức ăn và nước uống dự trữ, một hệ thống xử lý chất thải và các chai chứa oxi phụ. |
After the end of the Cold War, the department's attention also turned toward radioactive waste disposal and maintenance of environmental quality. Sau khi chiến tranh lạnh kết thúc, bộ cũng hướng sang điều hành việc dẹp bỏ rác thải phóng xạ và duy trì chất lượng môi trường. |
The Arkham district... will be developed into both low-cost housing as well... as a much-needed site for waste disposal. Khu vực Arkham sẽ được phát triển cả phần nhà ở giá thấp cũng như một khu vực cần thiết cho việc tiêu hủy rác thải. |
After considering various options (including purchasing Wembley Stadium), the club bought an industrial and waste disposal estate in Ashburton Grove in 2000. Sau khi xem xét các lựa chọn khác (bao gồm cả việc mua sân Wembley), câu lạc bộ đã mua lại một doanh nghiệp bất động sản công nghiệp và xử lý chất thải ở khu Ashburton Grove năm 2000. |
As you begin the second trimester of pregnancy , your placenta has developed and is providing your baby with oxygen , nutrients , and waste disposal . Khi bạn bắt đầu quý hai của thai kỳ thì nhau đã phát triển tốt và có nhiệm vụ cung cấp khí ô-xy , dưỡng chất cho bé và giúp thải chất thải của bé ra ngoài . |
The treaty prohibits military activities and mineral mining, prohibits nuclear explosions and nuclear waste disposal, supports scientific research, and protects the continent's ecozone. Hiệp ước nghiêm cấm các hoạt động quân sự và khai thác khoáng sản, thử hạt nhân và thải bỏ chất thải hạt nhân; ủng hộ nghiên cứu khoa học và bảo vệ khu sinh thái của lục địa. |
If the quality of human life is addressed, there may be additional resources considered, such as medical care, education, proper sewage treatment, waste disposal and energy supplies. Nếu chất lượng cuộc sống con người được xem xét, có thể cân nhắc cả những nguồn tài nguyên khác như chăm sóc y tế, giáo dục, xử lý nước thải và rác thải thích hợp. |
Meanwhile, urban food markets possess little space, limited ventilation, poor hygiene services (such as display tables, water and electricity supplies), inadequate waste disposal, and poor access for buyers. Các chợ trong khu vực đô thị thường chật hẹp, điều kiện thông gió kém, dịch vụ vệ sinh kém (tủ bày hàng, cấp nước, cấp điện), hệ thống xử lý chất thải kém và lối ra vào cho khách cũng chật hẹp. |
The burn pile is one of the simplest and earliest forms of waste disposal, essentially consisting of a mound of combustible materials piled on the open ground and set on fire. Đốt đống là một trong những hình thức xử lý rác thải đơn giản và sớm nhất, bao gồm một đống vật liệu dễ cháy được xếp chồng lên nhau trên mặt đất và đốt cháy. |
Overcrowding also places an extra burden on water, sewage, and waste-disposal systems, making sanitation and personal hygiene difficult while at the same time creating conditions that foster insects and other disease carriers. Mật độ dân cư quá cao còn đặt ra thêm vấn đề về nước, chất thải và hệ thống xử lý chất thải, gây khó khăn cho việc giữ vệ sinh chung và vệ sinh cá nhân, đồng thời tạo điều kiện thuận lợi cho côn trùng và các sinh vật mang bệnh khác phát triển. |
Among Bhutan's most pressing issues are traditional firewood collection, crop and flock protection, and waste disposal, as well as modern concerns such as industrial pollution, wildlife conservation, and climate change that threaten Bhutan's population and biodiversity. Trong số các vấn đề cấp bách nhất của Bhutan là việc thu gom củi truyền thống, bảo vệ cây cối, Bảo tồn động vật hoang dã cũng như những mối quan tâm hiện đại như ô nhiễm công nghiệp, xử lý rác thải và thay đổi khí hậu đang đe doạ dân số và đa dạng sinh học của Bhutan. |
Scientists say that a cell is like a walled city —one with controlled entrances and exits, a transportation system, a communications network, power plants, production plants, waste disposal and recycling facilities, defense agencies, and even a sort of central government in its nucleus. Các nhà khoa học nói rằng mỗi tế bào giống như một thành phố có tường bao bọc—một thành phố có lối ra vào được kiểm soát, có hệ thống vận chuyển, hệ thống truyền tin, nhà máy cung cấp năng lượng, xưởng sản xuất, máy xử lý và tái sinh chất thải, cơ cấu phòng thủ, và cả một hình thức điều hành trung ương tại nhân tế bào. |
Improper handling, disposal, accidental breakage, damage or improper recycling of e-waste may present risks, including, but not limited to, fire, explosion and/or other hazards, and uncontrolled waste disposal which may be detrimental to/have adverse effects on the environment as it prevents reuse of resources. Việc xử lý, thải bỏ không đúng cách, vô tình làm vỡ, làm hỏng hoặc tái chế rác thải điện tử không đúng cách có thể gây ra các nguy cơ, bao gồm nhưng không giới hạn ở nguy cơ cháy, nổ và/hoặc những nguy cơ khác, đồng thời việc thải bỏ rác bừa bãi có thể phương hại/ảnh hưởng xấu đến môi trường vì điều này cản trở việc tái sử dụng tài nguyên. |
Improper handling, disposal, accidental breakage, damage or improper recycling of e-waste may present risks, including, but not limited to: fire, explosion and/or other hazards, and uncontrolled waste disposal which may be detrimental to/have adverse effects on the environment as it prevents reuse of resources. Việc xử lý, thải bỏ không đúng cách, vô tình làm vỡ, làm hỏng hoặc tái chế rác thải điện tử không đúng cách có thể gây ra các nguy cơ, bao gồm nhưng không giới hạn ở nguy cơ cháy, nổ và/hoặc những nguy cơ khác, đồng thời việc thải bỏ rác bừa bãi có thể gây hại/ảnh hưởng xấu đến môi trường vì việc này gây cản trở việc tái sử dụng tài nguyên. |
Improper handling, disposal, accidental breakage, damage or improper recycling of e-waste may present risks, including, but not limited to: fire, explosion and/or other hazards, and uncontrolled waste disposal which may be detrimental to/have adverse effects on the environment as it prevents reuse of resources. Việc xử lý, thải bỏ không đúng cách, vô tình làm vỡ, làm hỏng hoặc tái chế rác thải điện tử không đúng cách có thể gây ra các nguy cơ, bao gồm nhưng không giới hạn ở nguy cơ cháy, nổ và/hoặc những nguy cơ khác, đồng thời việc thải bỏ rác bừa bãi có thể phương hại/ảnh hưởng xấu đến môi trường vì điều này cản trở việc tái sử dụng tài nguyên. |
According to proponents, fusion power plants operating on deuterium and helium-3 would offer lower capital and operating costs than their competitors due to less technical complexity, higher conversion efficiency, smaller size, the absence of radioactive fuel, no air or water pollution, and only low-level radioactive waste disposal requirements. Theo những người đề xuất, các nhà máy điện nhiệt hạch hoạt động bằng deuteri và heli-3 sẽ cung cấp vốn và chi phí vận hành thấp hơn so với các đối thủ cạnh tranh do độ phức tạp kỹ thuật thấp hơn, hiệu suất chuyển đổi cao hơn, kích thước nhỏ hơn, không có nhiên liệu phóng xạ, không ô nhiễm không khí hoặc nước, và chỉ yêu cầu xử lý chất thải phóng xạ ở mức độ thấp. |
Disposable waste, good-for-nothings sucking up tax dollars. Đám rác rưởi vứt đi, nuôi tốn tiền thuế mà chẳng được việc gì |
These group of scientists see the rotation of surplus household stock as essential as it prevents waste and disposal costs, and also produces a small community where thriftiness and entrepreneurship flourish. Các nhóm các nhà khoa học này xem việc luân chuyển hàng tồn kho trong gia đình là rất cần thiết vì nó ngăn ngừa lãng phí và chi phí xử lý, đồng thời cũng tạo ra một cộng đồng nhỏ nơi sự tiết kiệm và khởi nghiệp phát triển. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ waste disposal trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới waste disposal
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.