wasabi trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ wasabi trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wasabi trong Tiếng Anh.
Từ wasabi trong Tiếng Anh có các nghĩa là wasabi, Eutrema japonicum, Wasabi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ wasabi
wasabinoun (green Japanese condiment) Why does wasabi make your eyes water? Tại sao wasabi khiến bạn chảy nước mắt? |
Eutrema japonicumnoun (culinary ingredient) |
Wasabi
|
Xem thêm ví dụ
This colorless oil is responsible for the pungent taste of mustard, radish, horseradish, and wasabi. Dầu không màu này chịu trách nhiệm cho hương vị cay của mù tạt, củ cải, cải ngựa, và wasabi. |
In November, she debuted in France with the anime-based retailer Wasabi Records, releasing her 5th album Aigakikoeru: Listen for the Love there six months before its Japanese release. Vào tháng 12, cô trở lại thị trường pháp với nhà phân phối ấn phẩm anime Wasabi Records, releasing her 5th album Aigakikoeru: Listen for the Love, 6 tháng trước khi bản tiếng Nhật được phát hành. |
Another way to flavor soy sauce with wasabi is to place the wasabi mound into the soy sauce dish and then pour it in. Một cách khác dùng wasabi để làm dậy mùi nước tương là bỏ wasabi vào chén và xịt nước tương lên. |
Why does wasabi make your eyes water? Tại sao wasabi khiến bạn chảy nước mắt? |
There's too much wasabi. Nhiều mù tạt quá. |
Hey, wasabi. Hey, Wasabi. |
Mustard, horseradish, and wasabi are made up of smaller molecules, called isothiocyanates, that easily float up into your sinuses. Mù tạt, củ cải, và wasabi được cấu thành bởi những phân tử nhỏ hơn, gọi là isothiocyanates, chúng thường trôi nổi trong vòm xoang. |
Kokia often performs in Europe, basing her activities in Paris and releasing music through Wasabi Records, a subsidiary of Kazé. Kokia thường biểu diễn ở châu Âu, với việc ca hát và phát hành âm nhạc thông qua Wasabi Records, một chi nhánh của Kazé. |
Wasabi and scallions are often mixed into the tsuyu. Wasabi và hành xanh thường được trộn cùng tsuyu. |
For this reason, sushi chefs usually put the wasabi between the fish and the rice. Vì lý do này, trong món sushi và sashimi người ta thường cho wasabi vào giữa cá và cơm. |
And Chad says, "Sure, like, we have this, like, salmon, that's, like, rolled in this, like, wasabi, like, crust. Rồi Chad đáp lại: "Có chứ, như là, chúng tôi có cá hồi nó như là cuộn lại như món wasabi, vỏ giòn. |
Few places are suitable for large-scale wasabi cultivation, and cultivation is difficult even in ideal conditions. Chỉ có một số ít khu vực là thích hợp để gieo trồng wasabi ở quy mô lớn và việc gieo trồng nó là rất khó, ngay cả trong điều kiện lý tưởng. |
This is why chili peppers burn your mouth, and wasabi burns your nose. Đó là lý do tại sao ớt khiến miệng cảm thấy như phải bỏng, và wasabi lại khiến mũi cay cay. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wasabi trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới wasabi
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.