wag trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ wag trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wag trong Tiếng Anh.
Từ wag trong Tiếng Anh có các nghĩa là vẫy, lắc, ve vẩy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ wag
vẫyverb she still looks up and she wags her tail in gratitude. Nó vẫn ngước lên nhìn và vẫy đuôi tỏ vẻ biết ơn. |
lắcverb Not surprisingly, passersby wag their heads in mockery and say abusively: “Ha! Không ngạc nhiên gì khi những người đi qua đều lắc đầu, chế giễu và mỉa mai: “Ê! |
ve vẩyverb |
Xem thêm ví dụ
Publishers Weekly called it "a tail-wagging three hanky boo-hooer" and "delightful." Publishers Weekly gọi đây là "a tail-wagging three hanky boo-hooer" và "thú vị". |
When you get within ten feet of him, he will begin to wag his tail. Khi còn xa bạn chừng mười bước, nó đã bắt đầu ve vẩy đuôi rồi. |
This is what I mean by the tail wagging the dog. Đây là ý nghĩa của bộ phận nhỏ kiểm soát ( ảnh hưởng ) đến phần lớn. |
And my professor at Columbia, Sidney Morgenbesser, a great philosophical wag, when I said to him, "Professor Morgenbesser, why is there something rather than nothing?" Giáo sư của tôi tại Columbia, Sidney Morgenbesser một nhà triết học vĩ đại, khi tôi nói với ông, "Giáo sư Morgenbesser, Tại sao lại có các thứ thay vì là không có gì?" |
These simulations need to have a narrow enough time- step to account for the fastest molecular vibrations of the material, including everything from wagging to scissoring. Những mô phỏng cần phải có một thời gian bước đủ hẹp để cân đo đong đếm cho các dao động phân tử nhanh nhất của vật liệu, bao gồm tất cả mọi thứ từ lúc lắc đến bị cắt xé. |
Jesus was reviled while suffering on the torture stake, for Matthew reports: “The passersby began speaking abusively of him, wagging their heads and saying: ‘O you would-be thrower-down of the temple and builder of it in three days, save yourself! Ma-thi-ơ cho biết Chúa Giê-su bị chế giễu khi chịu đau đớn trên cây khổ hình: ‘Những kẻ đi ngang qua đó chê-cười Ngài, lắc đầu, mà nói rằng: Ngươi là kẻ phá đền-thờ và dựng lại trong ba ngày, hãy cứu lấy mình đi! |
It was similar to the NF 11 but had a nose section 17 inches (43 cm) longer; the fin was enlarged to compensate for the greater keel area of the enlarged nose and to counter the airframe reaction to the "wig-wag" scan of the radar which affected the gunsighting, an anti-tramp motor operating on the rudder was fitted midway up the front leading edge of the fin. Nó giống với NF.11 nhưng có mũi dài hơn 17 inch (43.2 cm); cánh đuôi thăng bằng lớn hơn giúp máy ổn định hơn, chống lại phản ứng của khung với việc quét "wig-wag" của radar, việc quét này gây ảnh hưởng tới việc ngắm bắn, một động cơ để chống lại sự nặng nề hoạt động trên bánh lái được gắn lên giữa ở rìa trước của cánh thăng bằng. |
The next morning, the farmer is confused, because he does not see him anywhere; instead, he sees his own dog in the cage, wagging his tail. Sáng hôm sau, người nông dân bối rối, vì không thấy con nai đâu cả; thay vào đó, anh nhìn thấy con chó của mình trong chuồng, vẫy đuôi mừng rỡ. |
If you wag your tail, it means you like it! Vẫy đuôi là đồng ý nhé! |
Come home, wagging their little tails, happy to see you kind of... Bác biết đó. Bác về nhà, nó sẽ... ve vẩy cái đuôi nhỏ của nó, vui mừng vì gặp bác. |
In open areas, wolves may precede the hunt with group ceremonies involving standing nose-to-nose and wagging their tails. Ở những khu vực mở, chó sói có thể đi trước cuộc săn lùng với các nghi lễ nhóm liên quan đến việc đứng mũi và vẫy đuôi. |
"But when he politely wagged to Nellie, she said: ""Go away!" Nhưng khi nó vẫy đuôi mừng Nellie thì cô gắt: - Lui ra! |
He did a deuce at the Farm for dick wagging. Anh ta phải vào tù vì tội thủ dâm nơi công cộng. |
Ma gave him a cornmeal cake and he licked it and wagged politely, but he could not eat. Mẹ lấy cho nó một chiếc bánh và nó chỉ liếm qua rồi khẽ lắc lắc, không thể ăn nổi. |
That the tail is gonna wag the dog. Rằng bộ phận nhỏ sẽ kiểm soát hay ảnh hưởng đến phần lớn. |
As the gap between the wolves and their prey closes, the wolves quicken their pace, wag their tails, and peer intently, getting as close to their quarry as possible without making it flee. Khi khoảng cách giữa những con sói và con mồi của chúng bị đóng lại, những con sói sẽ tăng tốc độ của chúng, vẫy đuôi, và nhìn chăm chăm, càng gần con mồi càng tốt mà không làm cho nó chạy trốn. |
'Well, then,'the Cat went on,'you see, a dog growls when it's angry, and wags its tail when it's pleased. 'Vâng, sau đó, Cát đi vào, bạn nhìn thấy, một con chó growls khi tức giận, và Wags của nó đuôi khi nó hài lòng. |
Her father explained to her that fish swim by quickly wagging their tails to propel themselves through the water. Cha cô giải thích rằng cá bơi được nhờ quẫy nhanh chiếc đuôi để đẩy mình đi trong nước. |
♫ And then there was you -- on time, and wagging your tail ♫ ♫ và rồi đúng lúc đó tôi có bạn, đang ve vảy đuôi ♫ |
And now, these days, she eats organic food and she sleeps on an orthopedic bed with her name on it, but when we pour water for her in her bowl, she still looks up and she wags her tail in gratitude. Nó ngủ trên chiếc giường chỉnh hình có đề tên nó. Nhưng khi chúng tôi chế nước vào đĩa của nó, Nó vẫn ngước lên nhìn và vẫy đuôi tỏ vẻ biết ơn. |
After he was nailed to the torture stake, “passersby began speaking abusively of him, wagging their heads and saying: . . . Sau khi ngài bị đóng đinh trên cây khổ hình, “những kẻ đi ngang qua đó chê-cười ngài, lắc đầu, mà nói rằng:... |
It is a cheerful, active dog and is always ready to play, responding to any form of attention with a happily wagging tail. Giống chó này là một gióng chó vui vẻ, năng động và luôn sẵn sàng chơi, đáp lại bất kỳ hình thức chú ý nào với cái đuôi vẫy vẫy vui vẻ. |
I would not see her injured by wagging tongue. Tôi không muốn thấy cô ấy tổn thương vì cái lưỡi uốn éo. |
Young says of these false prophets: “No leaders were they but, following where the leaders led, they simply flattered and fawned, a wagging tail on a dog.” —Compare 2 Timothy 4:3. Young nói về những tiên tri giả này như sau: “Họ không phải là người lãnh đạo nhưng người lãnh đạo dẫn đến đâu thì họ theo đến đó; họ chỉ biết nịnh hót, bợ đỡ, như một cái đuôi vẫy của con chó”.—So sánh 2 Ti-mô-thê 4:3. |
WAGs (or Wags) is an acronym used to refer to wives and girlfriends of high-profile sportspersons. WAGS (hay là Wags) là tên viết tắt dùng để chỉ vợ và bạn gái của các vận động viên chuyên nghiệp. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wag trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới wag
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.