βραστήρας trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ βραστήρας trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ βραστήρας trong Tiếng Hy Lạp.

Từ βραστήρας trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là ấm đun nước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ βραστήρας

ấm đun nước

noun

Xem thêm ví dụ

Ναι, έχουν ένα βραστήρα...
Ừ, họ có loại kettle..
Πίσω στο θέμα της παρουσίασης: Στην διεπιστημονική έρευνα, πώς στο καλό ένας μηχανικός διεργασιών συνηθισμένος να δουλεύει με βραστήρες καταλήγει να παράγει μια ιατρική συσκευή η οποία του μεταλλάσει τη ζωή;
Quay trở lại với chủ đề của buổi thuyết trình: Trong nghiên cứu đa ngành, làm thế quái nào mà một kỹ sư quy trình quen với việc làm việc với mấy cái nồi hơi cuối cùng tạo ra một thiết bị y khoa biến đổi cuộc sống của chính anh ta?
Θα βάλω τον βραστήρα.
Tôi sẽ đặt ấm nước.
'Αναψε τον βραστήρα.
Đi đặt nước đi
Όλο αυτό το επιπλέον νερό που βράζεται απαιτεί ενέργεια και έχει υπολογιστεί ότι σε μια μέρα η χρήση επιπλέον ενέργειας από βραστήρες είναι αρκετή για να φωτίσει όλα τα φώτα στους δρόμους στην Αγγλία για μία νύχτα.
Và tất cả lượng nước sôi bị đun dư này vẫn tiêu tốn năng lượng, và nếu tính kỹ ra sẽ thấy lượng năng lượng tiêu thụ dư ra từ việc đun nước bằng thứ này đủ để thắp sáng toàn bộ bóng đèn đường suốt một đêm ở Anh quốc
Και σίγουρα υπήρχε μια αρκετά ασυνήθιστη θόρυβος συνεχίζεται μέσα - μια σταθερή ουρλιάζοντας και το φτέρνισμα, καθώς και κάθε τώρα και τότε ένα μεγάλο κραχ, σαν ένα πιάτο ή βραστήρα είχε σπάσει σε κομμάτια.
Và chắc chắn có một tiếng động bất thường xảy ra trong vòng một hú và hắt hơi liên tục, và tất cả bây giờ và sau đó một vụ tai nạn lớn, như một món ăn hoặc ấm đun nước đã được phá vỡ ra từng mảnh.
Γνωρίζω τα πάντα για βραστήρες και αποτεφρωτήρες, για υφασμάτινα φίλτρα και για κυκλώνες και για τέτοια πράγματα, αλλά έχω επίσης και το σύνδρομο Μάρφαν
Tôi hiểu biết về các nồi hơi và lò đốt túi lọc vải và buồng đốt xoáy và những thứ giống thế, nhưng tôi bị hội chứng Marfan.
Παρατήρησα έναν αριθμό βραστήρων διαθέσιμων στην αγορά, και βρήκα ότι οι κατώτατες γραμμές γεμίσματος, άρα ή πληροφορία που σας λέει πόσο χρειάζεται να βάλετε εκεί, ήταν ανάμεσα σε 2 και 5,5 κούπες νερού μόνο για να κάνετε μια κούπα τσάι.
Bây giờ, hãy thử nhìn vào số lượng ấm đun nước được bán ra trên thị trường và hãy thử để ý những vạch chỉ lượng nước bên trong tôi hy vọng rằng thông tin mà tôi chia sẻ với các bạn hôm nay sẽ khiến cho bạn lưu tâm con số 2 hay 5,5 tách nước chỉ để pha một tách trà
Οπότε φανταστείτε αν σχεδιάζατε βραστήρες βρίσκατε έναν τρόπο να λύσετε αυτές τις αποτυχίες του συστήματος, γιατί αυτό είναι ένα τεράστιο ποσοστό πίεσης πάνω στο σύστημα μόνο και μόνο επειδή το προϊόν δεν έχει σκεφτεί το πρόβλημα που θα έχει όταν υπάρξει στον κόσμο.
Hãy hình dung nếu bạn thiết kế ấm đun nước bạn phải vắt óc suy nghĩ tìm ra giải pháp giải quyết "sự thất bại hệ thống" này bởi vì đây thật sự là áp lực rất lớn lên hệ thống của chúng ta chỉ bởi vì sản phẩm được làm ra, không ai để ý về vấn đề này sẽ xuất hiện khi sản phẩm được ra mắt trên thị trường
Τη στιγμή που ξεκινάνε οι διαφημίσεις, ο άνθρωπος πρέπει να βιαστεί να αγοράσει πυρηνική ενέργεια από τη Γαλλία γιατί όλοι ανάβουν τον βραστήρα τους ταυτόχρονα.
Lúc mà quảng cáo xuất hiện thì anh này phải vắt chân lên cổ chạy mua điện hạt nhân từ Pháp quốc là do, lúc này ai cũng bắt đầu đi đun nước cùng một lúc
Ωραία, τώρα θα τα βάλουμε μέσα στο βραστήρα.
Rồi, bây giờ ta có thể bắt đầu nấu nó trong cái ấm này, đưa đây.
Ένα άλλο αντικείμενο που βρίσκω συναρπαστικό είναι ο ηλεκτρικός βραστήρας νερού, που βρήκα ότι -- εσείς δε χρησιμοποιείτε βραστήρες νερού σε αυτή τη χώρα, σωστά;
Một món đồ khác mà tôi cũng cảm thấy hứng thú là bình đun nước siêu tốc hình như ở đây tôi thấy ít ai xài cái này đúng không?
Johnny, έκλεισες τον βραστήρα?
Johnny, mày tắt bình pha cà-phê chưa?
(Γέλια) 1,5 εκατομμύρια βραστήρες, πολύ προβληματικό.
(Khán giả cười) 1.5 triệu ấm đun nước là vấn đề nghiêm trọng

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ βραστήρας trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.