ορχήστρα trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ορχήστρα trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ορχήστρα trong Tiếng Hy Lạp.
Từ ορχήστρα trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là dàn nhạc, ban nhạc, dàn nhạc giao hưởng, Dàn nhạc giao hưởng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ορχήστρα
dàn nhạcnoun Θες μήπως να το μελοποιήσουμε, με πλήρη ορχήστρα? Em muốn viết thành nhạc kịch hay sao, với cả một dàn nhạc? |
ban nhạcnoun Αν με πιάσουν ξανά, θα με πετάξουν από την ορχήστρα. Nếu họ bắt được tôi một lần nữa, họ sẽ đuổi tôi ra khỏi ban nhạc. |
dàn nhạc giao hưởngnoun |
Dàn nhạc giao hưởng
|
Xem thêm ví dụ
Κατ' ουσίαν, η ορχήστρα και η χορωδία είναι κάτι πολύ παραπάνω από μουσικές δομές. Về bản chất, dàn nhạc và dàn hợp xướng còn hơn cả các kiến trúc nghệ thuật. |
Και όταν ο Κάραγιαν ρωτήθηκε γι' αυτό είπε, "Ναι, η χειρότερη ζημιά που μπορώ να κάνω στην ορχήστρα μου είναι να τους δίνω ξεκάθαρη εντολή. Và khi Karajan được hỏi về việc đó Anh trả lời "Vâng, tác hại tệ nhất mà tôi có thể tác động đến dàn nhạc là đưa cho họ chỉ dẫn rõ ràng. |
Έτσι από την εμπειρία μου στην κατασκευή πολλών οργάνων για την Ορχήστρα Φορητών Η/Υ, και από την περιέργεια να αναρωτιέσαι, τι θα γινόταν αν πηγαίναμε αυτά τα εκφραστικά όργανα σε πολλούς ανθρώπους μαζί με μια υγιή δόση παράνοιας, μαζί και τα τρία αυτά πράγματα με οδήγησαν να γίνω συνιδρυτής της νεοφυής τότε εταιρείας Smule το 2008. Tôi nghĩ từ việc tạo nhạc cụ cho dàn nhạc, từ việc đặt ra thắc mắc rằng, sẽ ra sao nếu chúng tôi tiếp tục phát triển những nhạc cụ này, và mang chúng đến với mọi người, cộng thêm một chút điên rồ, Cả ba điều đó đã giúp tôi đồng sáng lập công ty Smule vào năm 2008. |
Τον επόμενο χρόνο έγραψε το Balada para un loco σε στίχους του Ferrer, το οποίο έκανε πρεμιέρα στο Πρώτο Ιβηρικό-Αμερικανικό Φεστιβάλ Μουσικής με την Amelita Baltar και τον ίδιο τον Πιατσόλα από την θέση των μαέστρων της ορχήστρας. Năm sau anh viết Balada para un loco với lời của Ferrer được trình chiếu lần đầu tại Liên hoan Âm nhạc Iberoamerican First với Amelita Baltar và chính Piazzolla điều khiển dàn nhạc. |
Το 1824, ο 15χρονος Μέντελσον έγραψε την Πρώτη του Συμφωνία για πλήρη ορχήστρα (Op. Năm 15 tuổi, Mendelssohn viết bản giao hưởng đầu tiên cho dàn nhạc đầy đủ (giọng Đô thứ, op.11). |
Με την προσπάθεια του και με την υποστήριξη της μητέρας του, της οικογενειάς του και του κοινωνικού του περίγυρου κατάφερε να γίνει κύριο μέλος στο τμήμα των κοντραμπάσων της Φιλαρμονικής Ορχήστρας του Βερολίνου. Với sự nỗ lực của cậu ấy, và sự ủng hộ của mẹ, gia đình và cộng đồng. cậu ấy trở thành thành viên chủ chốt trong nhóm contre bass của dàn nhạc Berlin Phiharmonic. |
Ο Γκουστάβο ξεκίνησε από παιδί ως μέλος της παιδικής ορχήστρας στην πόλη που γεννήθηκε, στο Μπαρκισιμέτο. Ban đầu ông ta là thành viên trong dàn nhạc thiếu nhi ở quê nhà ông ấy, Barquisimeto. |
Την τελευταία χρονιά που πήγαινα στο γυμνάσιο, έπαιξα σε διάφορες ορχήστρες σε όλη την πόλη. Năm cuối bậc trung học, tôi chơi cho một số ban nhạc khắp thành phố. |
Το 1911 και το 1912, η Συμφωνική Ορχήστρα Μπίτσαμ έπαιξε για τα Ρώσικα Μπαλέτα του Σεργκέι Ντιαγκίλεφ τόσο στο Κόβεντ Γκάρντεν όσο και στο Βερολίνο. Năm 1911 và 1912, Beecham Symphony Orchestra và đoàn Ballets Russes của Sergei Diaghilev đã có các buổi biểu diễn tại Covent Garden và Krolloper, Berlin. |
Έτσι, αν τα μπάσα στην οικογένειά σας είναι πάρα πολύ δυνατά και δεν τα αντέχετε ή αν οι έφηβοι στην οικογενειακή σας ορχήστρα είναι σε υψηλό τόνο ή εκτός συμφωνίας ή αν αυτά τα αυθόρμητα μικρότερα παιδιά είναι εκτός συμφωνίας ή εκτός ελέγχου, να είστε υπομονετικοί. Vậy nếu cha mẹ trong gia đình quá lớn tiếng và độc đoán, hoặc nếu con cái tuổi niên thiếu có hơi ồn ào hoặc chói tai một chút, hoặc nếu con cái nhỏ hơn hiếu động một cách không thích hợp và không nghiêm trang, thì hãy kiên nhẫn. |
Υπήρξε ο μαέστρος της Συμφωνικής Ορχήστρας του Γκέτεμποργκ, και αποτελεί ένα αξεπέραστο πρότυπο για τους νέους μουσικούς της Λατινικής Αμερικής και του κόσμου. Ông từng là nhạc trưởng dàn giao hưởng Gothernburg và là tấm gương phấn đấu cho các nhạc sĩ trẻ ở Mỹ Latin và trên thế giới. |
ΓΚ: Έτσι η φαβέλα δεν ήταν μόνο το μέρος όπου ξεκίνησε αυτή η ιδέα: ήταν επίσης το μέρος που το έκανε εφικτό, να δουλέψουμε χωρίς γενικό σχέδιο, γιατί αυτές οι κοινότητες είναι άτυπες-- αυτή ήταν η έμπνευση-- και σε μια κοινή προσπάθεια, μαζί με τους ανθρώπους, δουλεύεις σχεδόν όπως σε μια ορχήστρα, όπου μπορεί να έχεις εκατό όργανα να παίζουν μαζί για να δημιουργήσουν μια συμφωνία. JK: Favela không chỉ là nơi ý tưởng này bắt đầu mà còn là nơi có thể hiện thực hoá nó mà không cần tới một kế hoạch tổng thể nhờ vào sự không chính thức của cộng đồng này - đó là nguồn cảm hứng và trong một nỗ lực cộng đồng, cùng với mọi người, bạn có thể hoạt động như một dàn nhạc, nơi có thể có đến 100 nhạc cụ, phối hợp để tạo nên bản giao hưởng. |
(1 Χρονικών 23:1-5· 2 Χρονικών 29:25, 26) Κατά καιρούς, οργανώνονταν τεράστιες ορχήστρες, όπως έγινε στην περίπτωση της αφιέρωσης του ναού, όπου χρησιμοποιήθηκαν 120 σαλπιγκτές. Trong đền thờ Đức Giê-hô-va, người ta tổ chức âm nhạc trên bình diện rộng lớn (I Sử-ký 23:1-5; II Sử-ký 29:25, 26). Đôi khi, các đoàn nhạc đông đảo được tổ chức, chẳng hạn như vào ngày khánh thành đền thờ có 120 người thổi kèn (II Sử-ký 5:12, 13). |
Για πρώτη φορά, προσκλήθηκα να αναλάβω την ορχήστρα της συνέλευσης. Lần đầu tiên, tôi được mời để chỉ huy dàn nhạc của đại hội. |
Το περασμένο έτος διεύθυνε την Συμφωνική Ορχήστρα του Ρόανοκ στο κονσέρτο των διακοπών. Năm ngoái, nó đã chỉ huy dàn nhạc giao hưởng Roanoke trong buổi hòa nhạc mừng ngày lễ. |
Το 1714 ακολούθησε η La stravaganza (Opus 4) που αποτελέι μια συλλογή κονσερτών για σόλο βιολί και ορχήστρα εγχόρδων , αφιερωμένη σε έναν παλιό μαθητή του στο βιολί: τον βενετσιάνο ευγενή Vettor Dolfin. La stravaganza tập (opus) 4 đã nối tiếp nó vào năm 1714, đây là một tuyển tập concerto cho vĩ cầm độc tấu với dàn dây, đề tặng cho một học trò vĩ cầm cũ của Vivaldi, một quý tộc thành Vienna – Vettor Dolfin. |
Μια ορχήστρα έχει πολλά και διάφορα είδη μουσικών οργάνων για να προσθέτουν ποικιλία στον ήχο και να τον πλουτίζουν· όμως, όλα τα όργανα είναι σε αρμονία. Một ban nhạc hòa tấu có nhiều loại nhạc cụ khác nhau để tăng thêm tính chất khác biệt và phong phú, nhưng tất cả đều hòa hợp cùng nhau. |
26 Οι Εκπληκτικές Καλαμένιες Ορχήστρες των Νησιών Σολομώντος 26 Quan điểm của Kinh Thánh |
Επιπλέον, υπάρχουν πολλά σύνολα δωματίου διάσημα για τη μουσική τους δεινότητα, όπως η Εθνική Ορχήστρα Δωματίου της Αρμενίας και η Serenade Orchestra. Ngoài ra, nhiều nhóm trình diễn khác cũng được đánh giá rất cao về trình độ nhạc sĩ, như Nhà hát Giao hưởng Quốc gia Armenia và Dàn nhạc Giao hưởng Serenade. |
Κάποιος διευθυντής ορχήστρας διαπίστωσε ότι διάφορα κομμάτια στα οποία έκανε πρόβες ηχούσαν ανεξήγητα γνώριμα, ιδιαίτερα το μέρος όπου ακουγόταν το βιολοντσέλο. Một nhạc trưởng đã lấy làm lạ là có một số bản nhạc mà ông đang dượt nghe quen thuộc một cách lạ lùng, đặc biệt là phần dành cho đàn xelô (cello). |
Είναι φοβερός διευθυντής ορχήστρας. Nghe này, ông ấy là một nhạc trưởng tài ba. |
Δηλαδή είναι γυναικεία ορχήστρα; Ông muốn nói đó là ban nhạc nữ? |
Μπρούνο Μαντέρνα (21 Απριλίου 1920 - 13 Νοεμβρίου 1973), Ιταλο-Γερμανός διευθυντής ορχήστρας και μουσικοσυνθέτης του 20ού αιώνα. Bruno Maderna (21 tháng 4 năm 1920 - 13 tháng 11 năm 1973), chỉ huy dàn nhạc người Ý-Đức và nhà soạn nhạc thế kỉ 20. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ορχήστρα trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.