voyeurism trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ voyeurism trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ voyeurism trong Tiếng Anh.
Từ voyeurism trong Tiếng Anh có các nghĩa là Thị dâm, thị dâm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ voyeurism
Thị dâmnoun (sexual interest in or practice of spying on people engaged in intimate behaviors) and I was intrigued by this sort of mass voyeurism, Và tôi lại có hứng thú với cái thứ thị dâm này của công chúng |
thị dâmnoun and I was intrigued by this sort of mass voyeurism, Và tôi lại có hứng thú với cái thứ thị dâm này của công chúng |
Xem thêm ví dụ
You're a voyeur, aren't you? Cậu là kẻ tò mò tọc mạch, đúng không? |
It must have something to do with the act of voyeurism. Nó chắc liên quan đến thói thích xem ảnh khiêu dâm. |
It poisons the mind and spirituality of the voyeur. Nó đầu độc tâm trí và tình trạng thiêng liêng của người hiếu kỳ. |
She also described the M6 programme Loft Story, imitating the internationally popular Big Brother TV series, as contrary to principles of human dignity and risking transforming viewers into voyeurs instead of providing quality programming. Bà cũng miêu tả chương trình Loft Story của M6, bắt chước chương trình Big Brother TV series nổi tiếng, trái ngược với phẩm giá con người và có nguy cơ biến khán giả thành những kẻ tò mò rình trộm thay vì cung cấp chương trình có giá trị. |
In The Encyclopedia of Popular Music (1998), Colin Larkin called it a "powerful collection" that "introduced Reed's decidedly urban infatuations, a fascination for street culture and amorality bordering on voyeurism." Trong cuốn Encyclopedia of Popular Music (1998), Colin Larkin gọi đây là "một tuyển tập đầy sức mạnh" đã "giới thiệu những mê đắm cuồng dại đầy bước ngoặt của Reed, cùng với những đam mê với thứ văn hóa đường phố và cả những giới hạn vô đạo đức của sự dâm dục." |
The art of voyeur photos is known as " Tosatsu. " Nghệ thuật chụp hình như vậy còn được biết đến với tên là Tosatsu |
Most of us spend our lives, when it comes to health and disease, acting as if we're voyeurs. Đa số chúng ta dành cả cuộc đời, khi nói đến sức khỏe và bệnh tật, thì cứ như thể chúng ta là những kẻ hay dòm ngó. |
History has shown that once the police have massive quantities of data, tracking the movements of innocent people, it gets abused, maybe for blackmail, maybe for political advantage, or maybe for simple voyeurism. Lịch sử đã chỉ ra khi cảnh sát có lượng dữ liệu khổng lồ, theo dõi hoạt động của những người vô tội, nó có thể bị lạm dụng cho việc tống tiền, lợi ích chính trị, hoặc xoi mói đời tư của người khác. |
On April 29, 2015, Russell Taylor, director of the Jared Foundation, was arrested at his Indianapolis home on charges of child exploitation, possession of child pornography, and voyeurism. Vào ngày 29 tháng 4 năm 2015, Russell Taylor, giám đốc Quỹ Jared, đã bị bắt tại nhà Indianapolis của mình về việc khai thác trẻ em, sở hữu sách báo khiêu dâm trẻ em và những cáo buộc về thị dâm. |
Voyeur photo training... Tập luyện chụp hình Voyeur cơ đấy... |
Some abusive acts —such as the fondling of breasts, explicitly immoral proposals, showing pornography to a child, voyeurism, and indecent exposure— may amount to what the Bible condemns as “loose conduct” or “uncleanness . . . with greediness.” —Galatians 5:19-21; Ephesians 4:19. Một số hành vi lạm dụng—chẳng hạn như mơn trớn ngực, gợi những ý vô luân, cho trẻ em xem hình ảnh khiêu dâm, nhòm lỗ khóa và phô bày bộ phận sinh dục nơi công cộng—có thể nằm trong số các hành vi bị Kinh Thánh lên án là “luông-tuồng” hoặc “ô-uế”.—Ga-la-ti 5:19-21; Ê-phê-sô 4:19. |
Examples: Voyeurism, role-playing, bondage, dominance and submission, sadomasochism Ví dụ: Thị dâm, nhập vai, làm nô lệ, áp đặt và phục tùng, khổ dâm/bạo dâm |
It's... a voyeur's paradise. Nó là một thiên đường cho những người muốn tìm hiểu. |
The U.S. government is quite the voyeur these days. Chính phủ Mỹ bây giờ khá là tọc mạch. |
Susan Napier uses feminist film theory to analyze the film, stating that "Perfect Blue announces its preoccupation with perception, identity, voyeurism, and performance – especially in relation to the female – right from its opening sequence. Susan Napier sử dụng Feminist film theory (học thuyết nam nữ bình quyền) để phân tích bộ phim, phát biểu rằng: "Perfect Blue thông báo mối bận tâm của nó với nhận thức, tính nhận dạng và sự diễn xuất - đặc biệt là trong sự giao thiệp tới phụ nữ - ngay từ đoạn mở đầu của nó. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ voyeurism trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới voyeurism
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.