volver trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ volver trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ volver trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ volver trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là quay, xoay, về, trở lại, trở về. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ volver
quay(turn) |
xoay(revolve) |
về(return) |
trở lại(return) |
trở về(to return) |
Xem thêm ví dụ
Depois de dez minutos veio a ordem: “Direita volver! Sau mười phút, lệnh được ban ra: “Quay phải! |
E a verdade faz volver Hãy nhìn cờ hiệu của Si Ôn phất phới bay |
Tropa... meia-volta, volver! Chi đội... đằng sau... quay! |
Direita volver, marchem! Bên phải, bước! |
A palavra é derivada do latim valva, a parte móvel de uma porta, que deriva de volvere, virar, rolar. Từ này bắt nguồn từ tiếng Latin valva, phần chuyển động của cánh cửa, lần lượt từ volvere, để quay, cuộn. |
Mais do que isso, Volver é bom por si só. Rồi mình trở lại tất có lợi hơn. |
Ensinamo-lhes como volver à direita, volver à esquerda, para que eles obedeçam a instruções e saibam as consequências de não obedecer a instruções. Chúng tôi dạy chúng cách nhìn phải, nhìn trái, để chúng tuân theo chỉ dẫn và hiểu hậu quả của việc không chấp hành mệnh lệnh. |
Por essa razão, convidamos cada alma a ser batizada, a arrepender-se e a volver a Ele, hoje.15 Vì lý do này, chúng ta mời tất cả mọi người hãy chịu phép báp têm, hối cải và đến cùng Ngài bây giờ.15 |
A única certeza é de que o talento individual exibido em tamanha abundância aqui, precisa volver sua atenção àquele mundo colaborativo, bagunçado, frustrante conflituoso e impossível da política e da gestão pública. Điều chắc chắn ở đây đó là rất nhiều những tài năng cá nhân được thể hiện ở đây cần hướng sự chú ý tới thế giới hỗn tạp, bất khả thi, nơi mọi người hợp tác và cãi vã một cách khó chịu, thế giới của chính trị các chính sách công cộng. |
Direita volver! Bên phải, quay! |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ volver trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới volver
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.