voleur trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ voleur trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ voleur trong Tiếng pháp.

Từ voleur trong Tiếng pháp có các nghĩa là kẻ cắp, kẻ trộm, trộm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ voleur

kẻ cắp

noun

On trouva le voleur, un petit garçon affamé, d’une dizaine d’années.
Người ta tìm ra kẻ cắp—đó là một học sinh khoảng mười tuổi bụng đói.

kẻ trộm

noun

Par exemple, le voleur doit rendre ce qu’il a volé.
Chẳng hạn, một kẻ trộm cắp phải đem trả lại những gì mà mình đã ăn cắp.

trộm

verb

Je pense qu'il ferait une exception pour une voleuse.
Tôi nghĩ anh ta sẽ có ngoại lệ cho một tên trộm.

Xem thêm ví dụ

où veut-il que je prenne ses voleurs, ce Molina ?...
Gã Molina đó muốn ta đi bắt bọn trộm của ông ta ở đâu?...
Elle disait que je pouvais faire rire un voleur dans un silo au milieu de la guerre qui faisait rage.
Và bà nói rằng tôi có thể khiến cả những tên trộm bật cười ngay giữa cuộc chiến khốc liệt.
C’est manifestement une pratique courante, certainement pour protéger la récolte des voleurs.
Đây là việc thông thường, dường như để canh chừng kẻ trộm hay kẻ cướp đánh cắp mùa thu hoạch quý giá.
Par exemple, le voleur doit rendre ce qu’il a volé.
Chẳng hạn, một kẻ trộm cắp phải đem trả lại những gì mà mình đã ăn cắp.
Tonton, c'est une voleuse!
Chú à, cô ấy là một kẻ trộm.
David et ses hommes aident les bergers de Nabal à protéger leur petit bétail contre les voleurs qui errent dans le désert. — 1 Samuel 25:14-16.
* Đa-vít và thuộc hạ của ông đã giúp những người chăn chiên cho Na-banh giữ gìn bầy khỏi bị những người đi lang thang trong đồng vắng trộm cắp (I Sa-mu-ên 25:14-16).
Il a dit: “Cessez de vous amasser des trésors sur la terre, où la mite et la rouille rongent, et où les voleurs percent et dérobent.”
Ngài nói: “Các ngươi [hãy ngưng] chất-chứa của-cải ở dưới đất, là nơi có sâu-mối, ten-rét làm hư, và kẻ trộm đào ngạch khoét vách mà lấy”.
Car vous savez fort bien vous- mêmes que le jour de Jéhovah vient exactement comme un voleur dans la nuit.
Khi người ta sẽ nói rằng: Bình-hòa và an-ổn, thì tai-họa thình-lình vụt đến, như sự đau-đớn xảy đến cho người đờn-bà có nghén, và người ta chắc không tránh khỏi đâu”.
6 Les tentes des voleurs sont en paix+,
6 Lều kẻ cướp được bình yên,+
Je ne suis pas un voleur.
Tôi không cướp ngân hàng.
Il y avait deux voleurs ici.
Trước kia ở đây có hai tên trộm.
Les voleurs, ils aiment un siège
trộm rất thích những cuộc vây hãm.
Eh bien... voleur.
Này tên trộm...
Je pense qu'il ferait une exception pour une voleuse.
Tôi nghĩ anh ta sẽ có ngoại lệ cho một tên trộm.
45 Puis il entra dans le Temple et commença à jeter dehors ceux qui étaient là pour vendre+, 46 en leur disant : « Il est écrit : “Ma maison sera une maison de prière+”, mais vous en avez fait une caverne de voleurs+.
45 Sau đó, Chúa Giê-su vào đền thờ, đuổi những người buôn bán ở đó+ 46 và phán với họ: “Có lời viết: ‘Nhà ta sẽ được gọi là nhà cầu nguyện’,+ nhưng các người đã biến nó thành hang trộm cướp”.
Sa vie doit avoir un autre but, comme le montre l’ordre que Jésus a donné ensuite: “Amassez- vous plutôt des trésors dans le ciel, où ni la mite ni la rouille ne rongent, et où les voleurs ne percent ni ne dérobent.”
Đời sống của người đó phải có mục tiêu khác, như Giê-su cho thấy trong lời răn tiếp theo đó: “Nhưng phải chứa của-cải ở trên trời, là nơi chẳng có sâu-mối, ten-rét làm hư, cũng chẳng có kẻ trộm đào ngạch khoét vách mà lấy”.
Mais sachez ceci : si le maître de maison avait su à quelle veille venait le voleur, il se serait tenu éveillé et n’aurait pas laissé forcer sa maison.
Hãy biết rõ, nếu người chủ nhà đã hay canh nào kẻ trộm sẽ đến, thì tỉnh-thức, không để cho đào ngạch nhà mình.
Que le voleur ne vole plus, mais plutôt qu’il travaille dur, faisant de ses mains ce qui est du bon travail, pour qu’il ait quelque chose à distribuer à qui est dans le besoin.
Kẻ vốn hay trộm-cắp chớ trộm-cắp nữa; nhưng thà chịu khó, chính tay mình làm nghề lương-thiện, đặng có vật chi giúp cho kẻ thiếu-thốn thì hơn”.
On n'a pas de voleurs de chevaux ici.
Ở đây chúng ta không có kẻ trộm ngựa.
De la part de voleurs?
Với bọn cướp như các anh sao?
J'ai déjà peur des tombes, mais celles de voleurs sont encore plus effrayantes!
Tôi sợ mồ mả lắm, nhưng mộ ăn trộm thì càng đáng sợ hơn.
Tu es un voleur et un menteur.
Anh là tên ăn trộm, là tên nói dối.
Quelquefois, je m’introduisais chez mes parents comme un voleur, je dérobais toute la nourriture que je pouvais et je m’enfuyais.
Đôi khi tôi lẻn về nhà, chộp lấy bất cứ đồ ăn nào rồi chạy mất.
En effet, car les voleurs courent en liberté dans Sherwood.
Ngài có việc đấy chứ, khi bọn cướp còn đang tự do trong rừng Sherwood.
Je croyais que c'était un mythe que les voleurs racontaient à leurs enfants.
Tôi tưởng đó là truyền thuýết được kể cho bọn trẻ trước lúc ngủ

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ voleur trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.