военное положение trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ военное положение trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ военное положение trong Tiếng Nga.
Từ военное положение trong Tiếng Nga có các nghĩa là thiết quân luật, 戒嚴, Thiết quân luật, giới nghiêm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ военное положение
thiết quân luậtnoun ћы бы объ € вили чрезвычайное военное положение. Chúng ta sẽ ban bố ngay lập tức tình trạng thiết quân luật. Chính xác. |
戒嚴noun |
Thiết quân luậtnoun И Джанин была необходимая причина, чтобы подать в Совет петицию о введении военного положения. Nhưng Jeanine chưa từng có lý do để thuyết phục Hội đồng áp dụng Thiết quân luật. |
giới nghiêmnoun |
Xem thêm ví dụ
В стране было военное положение, бушевала гражданская война. Hy Lạp ở trong tình trạng thiết quân luật từ khi nội chiến bùng nổ. |
Медельин находился на военном положении, а база Карлоса Холокина походила на форт Апачи. Medellín được thiết quân luật và căn cứ Carlos Holguín trông như pháo đài Điện Biên Phủ. |
Власти объявили военное положение. Quân đội tuyên bố thiết quân luật. |
И Джанин была необходимая причина, чтобы подать в Совет петицию о введении военного положения. Nhưng Jeanine chưa từng có lý do để thuyết phục Hội đồng áp dụng Thiết quân luật. |
Согласно Конституции 1987 года, военное положение будет длиться 60 дней. Theo Hiến pháp năm 1987, trạng thái của thiết quân luật ban đầu sẽ kéo dài 60 ngày. |
В стране было введено военное положение. Fiji nằm dưới quyền kiểm soát của quân đội. |
Утром генерал Ярузельский объявил о введении военного положения. Tướng Wojciech Jaruzelski tuyên bố tình trạng thiết quân luật cùng ngày đó. |
С 1958 года по 1973 год, в Пакистане пост премьер-министра был упразднён в связи с введением военного положения. Từ năm 1958 đến 1973, không có chức vụ Thủ tướng do thiết quân luật. |
Так Китай выглядел, когда победила династия Цинь, в 221 году до н.э., по окончании военного положения - именно тогда зародился современный Китай. Đây là Trung Quốc thời kỳ thắng lợi của triều đại nhà Tần vào năm 221 trước công nguyên, cuối thời kỳ chiến tranh-- và cũng là khởi sinh của một Trung Hoa hiện đại |
Во время коммунистического мятежа в городе в 1970-х годах, фермеры были вынуждены отказаться от каучуковых плантаций из-за объявленного правительством военного положения, которое запрещало им помогать коммунистам. Trong Nổi dậy cộng sản Sarawak trong thập niên 1970, các nông dân nông thôn đã bỏ các đồn điền cao su của mình do thiết quân luật của chính phủ cấp bang nhằm ngăn cấm họ giúp đỡ những người cộng sản hoạt động trong rừng rậm. |
И это поставило немецкий военно-морской флот в исключительно тяжёлое положение. Điều này đã đặt Hải quân Hoàng gia vào một vị trí khó khăn. |
Вавилон полагает, что своей мирской и религиозной мудростью, военной мощью и коварной жестокостью сумеет удержать положение мировой державы. (Ê-sai 47:10) Ba-by-lôn nghĩ rằng nhờ sự khôn ngoan về tôn giáo và thế tục, sự hùng mạnh về quân sự và sự tàn nhẫn xảo quyệt của mình, nó có thể duy trì được địa vị cường quốc thế giới. |
ћы бы объ € вили чрезвычайное военное положение. Chúng ta sẽ ban bố ngay lập tức tình trạng thiết quân luật. Chính xác. |
Я настоятельно порекомендую ввести военное положение а также полном карантине. Tôi sẽ đề nghị ngài ấy tuyên bố thiết quân luật... tại thành phố New York và ra lệnh cách ly toàn diện. |
Я боюсь, что Квентин начнёт накалять обстановку в Аль Хейге, пока ты будешь там, и объявит военное положение. Em lo rằng Quentin sẽ lôi kéo Al Haig trong khi anh đang phẫu thuật và thiệt lập quân luật. |
Было объявлено военное положение, и книги Общества Сторожевой Башни запретили. Chính quyền tuyên bố tình trạng thiết quân luật, và các sách của Hội Tháp Canh đều bị cấm. |
Длительность военного положения на Тайване составила 38 лет и 57 дней с 19 мая 1949 года по 15 июля 1987 года. Thời kỳ thiết quân luật ở Đài Loan kéo dài 38 năm và 57 ngày từ 19 tháng 5 năm 1949 đến 15 tháng 7 năm 1987. |
В то время, когда брат Янг занимался подготовкой выступления брата Рутерфорда, правительство, в связи с попыткой государственного переворота, объявило военное положение. Vào thời điểm anh Young sắp xếp cho buổi trình bày của anh Rutherford, chính phủ áp dụng thiết quân luật vì một cuộc đảo chính bất thành đã xảy ra. |
Так Китай выглядел, когда победила династия Цинь, в 221 году до н. э., по окончании военного положения - именно тогда зародился современный Китай. Đây là Trung Quốc thời kỳ thắng lợi của triều đại nhà Tần vào năm 221 trước công nguyên, cuối thời kỳ chiến tranh -- và cũng là khởi sinh của một Trung Hoa hiện đại |
Это название было эллинизированно, по видимости, в течение II века до н. э. и встречается в древней еврейской литературе в формах: Аммаус, Аммаум, Эммаус, Эммаум (Еммаум), Маус, Амус и др.: Άμμαούμ, Άμμαούς, Έμμαούμ, Έμμαούς, אמאוס, אמאום, עמאוס, עמאום, עמוס, מאום, אמהום... Благодаря своему стратегическому положению Эммаус играл на определенных этапах своей истории важную административную, военную и экономическую роль. Tên gọi này rất có thể đã được Hy-lạp hoá vào thế kỷ thứ II trước Công Nguyên và nó được sử dụng trong văn chương Do Thái cổ dưới nhiều dạng khác nhau: Ammaus, Ammaum, Ammaous, Emmaum, Maous, và al Amous: Άμμαούμ, Άμμαούς, Έμμαούμ, Έμμαούς, אמאוס, אמאום, עמאוס, עמאום, עמוס, מאום, אמהום... Em-mau được nhắc đến nhiều trong Tân Ước. |
Центурионы занимали высокое общественное положение, у них был высокий военный чин, и к тому же они были богаты. Các đại đội trưởng có địa vị khá cao trong quân đội và xã hội, cũng là những người giàu có. |
Однако, заказ на строительство четырёх больших линкоров класса «Нагато» и «Тоса» и четырёх линейных крейсеров класса «Конго» привел к тому, что Япония, тратившая приблизительно одну треть своего государственного бюджета на военно-морской флот, оказалась в тяжелом финансовом положении. Tuy nhiên, có bốn thiết giáp hạm lớn (hai chiếc lớp Nagato và hai chiếc Tosa) và bốn chiếc thiết giáp-tuần dương Lớp Amagi đặt một gánh nặng tài chính khổng lồ vào Nhật Bản, vốn đã chi tiêu một phần ba ngân sách quốc gia của nó vào Hải quân. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ военное положение trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.