специфика trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ специфика trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ специфика trong Tiếng Nga.
Từ специфика trong Tiếng Nga có các nghĩa là đặc hiệu, đặc thù, đặc trưng, đặc điểm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ специфика
đặc hiệunoun Я просто прибивали вниз специфику. Tôi vừa tìm ra thuốc trị đặc hiệu. |
đặc thùnoun |
đặc trưngnoun не в специфике ответа, không phải là đặc trưng của câu trả lời; |
đặc điểmnoun |
Xem thêm ví dụ
Учитывая специфику данной области используемые в ней методы кажутся неприменимыми но, на самом деле, всё разрешается путём введения дополнительных ограничений. Đây là nguồn nghe có vẻ như không tưởng, nhưng có thể được hoàn thiện một cách đơn giản bằng việc cho thêm các ràng buộc. |
Из-за специфики сайтов издателей и законов разных стран мы не можем предложить точные юридические формулировки для политики конфиденциальности. Do các trang web của nhà xuất bản và luật lệ trên các quốc gia khác nhau, nên chúng tôi không thể đề xuất ngôn ngữ cụ thể cho chính sách quyền riêng tư. |
Я просто прибивали вниз специфику. Tôi vừa tìm ra thuốc trị đặc hiệu. |
Из-за специфики сайтов издателей и законов разных стран мы не можем предложить конкретные юридические формулировки для политики конфиденциальности и уведомления об использовании файлов cookie. Do trang web của nhà xuất bản và luật lệ có sự khác nhau tùy theo quốc gia, nên chúng tôi không thể đề xuất cách diễn đạt cụ thể cho chính sách bảo mật hay tiết lộ cookie. |
Я сожалею, что нам пришлось встретиться в такой обстановке, но специфика моей работы требует конфиденциальности. Tôi rất tiếc ta phải gặp nhau kiểu này, nhưng giữ bí mật là mấu chốt trong nghề tôi. |
Первое, что они сделали, — это изучили специфику политической юрисдикции, зарегистрированную за этим пустым участком. Đầu tiên, chúng thừa nhận thẩm quyền chính trị được ghi trên khu đất trống ấy. |
Метод основан на рейтинге Эло, но с рядом изменений, принимающих в расчёт футбольную специфику. Phương pháp dùng để xếp hạng dựa trên công thức Hệ số Elo nhưng được sửa đổi để đem vào công thức tính nhiều đặc điểm đặc trưng của bóng đá. |
Там нет никакой специфики. Không có gì nổi bật ở đây. |
Я выбрал картины в стиле минимализм из- за их специфики. Tôi chọn trường phái tối giản bởi nó đề cao sự khác biệt. |
Стратегии развития должны разрабатываться с учётом специфики отдельных стран, а не целых регионов. Sự phát triển của thế giới hẳn đã bị văn cảnh hóa ở mức cao, và nó không có nghĩa khi so sánh ở mức khu vực. |
Время ожидания сессий и кампаний зависит от особенностей вашего сайта и специфики работы предприятия. Độ dài của phiên và chiến dịch phụ thuộc vào trang web và doanh nghiệp của bạn. |
Из-за специфики сайтов издателей и законов разных стран мы не можем предложить конкретные юридические формулировки для политики конфиденциальности. Do các trang web của nhà xuất bản và luật lệ có sự khác nhau tùy theo quốc gia, nên chúng tôi không thể đề xuất cách diễn đạt cụ thể cho chính sách bảo mật. |
Основная тема съезда, заявил он: «Оставаясь верными нашей первоначальной цели и ни на минуту не забывая о нашей миссии, высоко неся великое знамя социализма с китайской спецификой, добиться решающей победы в полном построении среднезажиточного общества, одержать великую победу социализма с китайской спецификой в новую эпоху, неустанно бороться за реализацию китайской мечты о великом возрождении китайской нации». Chủ đề đại hội lần này là: "Không quên lòng dạ lúc ban đầu, khắc ghi sứ mệnh, giơ cao ngọn cờ vĩ đại chủ nghĩa xã hội đặc sắc Trung Quốc, quyết thắng toàn diện xây dựng nên xã hội tiểu khang, giành lấy thắng lợi vĩ đại của chủ nghĩa xã hội đặc sắc Trung Quốc thời đại mới, phấn đấu không mệt mỏi vì thật hiện giấc mơ Trung Quốc phục hưng dân tộc Trung Hoa vĩ đại" . |
В зависимости от типа игры и специфики сайта может потребоваться большее расстояние. Do mỗi trò chơi và trang web đều khác biệt, nên một số trò chơi có thể cần khoảng cách lớn hơn dựa trên loại trò chơi và cách chơi. |
Другими словами, они выглядят как типичные, для начала 20 века, фантазии летательных аппаратов с индийской спецификой. Nói cách khác, chúng trông giống như những chiếc máy bay tưởng tượng đầu thế kỷ 20 điển hình với sự bóp méo của người Ấn Độ. |
Чтобы участие в программе Ad Grants было наиболее эффективным, в вашем аккаунте должно быть настроено отслеживание конверсий в соответствии со спецификой нужд некоммерческих организаций. Để sử dụng Ad Grants nhằm tạo tác động có ý nghĩa, bạn phải thiết lập tính năng theo dõi chuyển đổi cho tài khoản theo các yêu cầu phù hợp để đáp ứng nhu cầu của các tổ chức phi lợi nhuận. |
не в специфике ответа, а в цели вопроса. không phải là đặc trưng của câu trả lời; mà là mục đích của câu hỏi. |
Думаю, не стоит напоминать, что убийство федерального агента - сложное дело, даже с учетом нашей специфики. tôi ko cần phải nhắc lại với cậu là giết một đặc vụ liên bang sẽ gây ra rất nhiều phiền phức... ngay cả đối với chúng ta chứ. |
И в-третьих, то, что делает вас вами — индивидуальная специфика, которую я называю вашей уникальной природой. Và thứ ba, điều làm bạn là chính bạn -- đặc tính riêng -- điều tôi gọi là bản chất đặc trưng của bạn. |
Google Реклама автоматически составляет базовые списки ремаркетинга, но вы можете создавать собственные списки с учетом специфики вашего сайта и аудитории. Mặc dù Google Ads tạo danh sách tiếp thị lại cơ bản nhưng bạn nên tạo danh sách riêng được tùy chỉnh cho trang web và đối tượng của mình. |
Отчетом можно пользоваться по-разному – всё зависит от специфики вашего магазина. Bạn có thể muốn sử dụng báo cáo này theo những cách khác nhau tùy thuộc vào loại hình doanh nghiệp của mình. |
Эта проклятая специфика. Thật quái lạ! |
Шаблоны целей разработаны с учетом специфики определенных сфер деятельности (автомобильная промышленность, индустрия развлечений и т. п.). Mẫu mục tiêu được chỉnh sửa cho phù hợp để đáp ứng nhu cầu của các doanh nghiệp trong các ngành cụ thể (ô tô, giải trí, v.v.). |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ специфика trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.