virulencia trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ virulencia trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ virulencia trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ virulencia trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là giận dữ, hằn thù phẫn nộ, tính độc địa, tính nhiễm, tính dễ lây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ virulencia
giận dữ
|
hằn thù phẫn nộ
|
tính độc địa(virulence) |
tính nhiễm(infectivity) |
tính dễ lây(infectivity) |
Xem thêm ví dụ
Se produce gran presión evolutiva favoreciendo la resistencia a los antibióticos, de manera que la mayor virulencia provoca la evolución de una mayor resistencia a los antibióticos. Bạn sẽ có áp lực rất lớn ưu ái sự kháng kháng sinh, nên bạn đạt được tính độc tăng, dẫn tới sự tiến hóa của khả năng kháng kháng sinh tăng. |
Otras epidemias se produjeron en los encuentros entre los exploradores europeos y las poblaciones del resto del mundo, produciéndose frecuentemente epidemias locales de extraordinaria virulencia. Sự gặp gỡ giữa những nhà thám hiểm châu Âu với người dân ở phần còn lại của thế giới thường dẫn đến sự xuất hiện những bệnh dịch khủng khiếp ở địa phương. |
Lo que sabemos es que cuando la bacteria entra en el animal, en este caso un ratón, no inicia la virulencia de inmediato. Điều mà bạn biết là khi vi khuản xâm nhập vào động vật trong trường hợp này là một con chuôt. nó không bắt đầu độc tính ngay. |
Se han desarrollado métodos computacionales para predecir la inmunogenicidad de péptidos y proteínas, que resultan particularmente útiles en el diseño de anticuerpos terapéuticos, la valoración de la probable virulencia de las mutaciones que afecten a partículas víricas de recubrimiento y la validación de nuevos fármacos basados en péptidos. Các phương pháp tính toán trên các phần mềm đã được phát triển để tiên đoán khả năng gây miễn dịch của peptide và protein, đặc biệt hữu ích trong việc thiết kế các kháng thể trị liệu, đánh giá độc lực của các thể đột biến ở các tiểu phần trên vỏ virus và xác nhận các phương pháp điều trị sử dụng thuốc peptide được đề xuất. |
Por lo que tenemos un mayor nivel de virulencia. Bạn đã có mức độ độc tính cao hơn. |
Así que están poniendo a prueba su virulencia. Vậy là họ đang kiểm tra tính độc hại của nó. |
Pero hay un aspecto adicional muy interesante y es que si pudiéramos controlar la evolución de la virulencia la evolución de la nocividad, entonces también podríamos controlar la resistencia a los antibióticos. Nhưng còn có một khía cạnh thực sự thú vị khác của việc này, và đó là nếu bạn có thể kiểm soát sự tiến hóa của tính độc, sự tiến hóa của mức độ nguy hiểm, thì bạn cũng có thể kiểm soát sự kháng lại thuốc kháng sinh. |
Si pudiéramos provocar una reducción en la virulencia mediante la higiene de la red de suministro de agua, tendríamos también una reducción en términos evolutivos de la resistencia a los antibióticos. Nếu bạn có thể tạo ra sự giảm độc tính mang tính tiến hóa bằng cách làm sạch nguồn cấp nước, thì bạn có thể có được sự giảm mang tính tiến hóa trong khả năng kháng kháng sinh. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ virulencia trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới virulencia
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.