virtuose trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ virtuose trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ virtuose trong Tiếng pháp.
Từ virtuose trong Tiếng pháp có các nghĩa là người kỳ tài, người điêu luyện, nhạc sĩ điêu luyện, người sành điệu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ virtuose
người kỳ tàiadjective |
người điêu luyệnadjective |
nhạc sĩ điêu luyệnadjective |
người sành điệuadjective |
Xem thêm ví dụ
Mais quand on les sollicite toutes ensemble pour parler, elles se comportent comme les doigts d’une dactylo ou d’un pianiste virtuose. Nhưng nếu tổng hợp chúng lại để phát ra tiếng nói, thì chúng hoạt động giống như các ngón tay của người đánh máy lành nghề và của người chơi đàn dương cầm trong các buổi hòa nhạc. |
N’êtes- vous pas fasciné par ces virtuoses du chant ? Chẳng phải bạn thấy thu hút bởi khả năng hót của chúng? |
Mais parmi tous les virtuoses, David se distingue particulièrement. Tuy nhiên, Đa-vít còn vượt trội so với tất cả những nghệ sĩ lỗi lạc này. |
Tout ce que je vous ai montré jusqu'à maintenant -- le violoncelle de Yo-Yo Ma ou les jouets pour enfants -- ces instruments sont identiques et utilisables par certains groupes de personnes, virtuoses ou enfants. Những gì tôi cho bạn thấy đến giờ-- dù là một chiếc "siêu" đàn cello cho Yo-Yo Ma hay một món đồ chơi ép cho trẻ em-- nhạc cụ vẫn vậy và vẫn có giá trị đối với một nhóm người nhất định: người sành đồ mĩ nghệ, trẻ em. |
Pour nous, les hommes modernes, une technique virtuose est employée pour créer des mondes imaginaires dans des fictions et des films, pour exprimer des émotions intenses par la musique, la peinture et la danse. Trong thời hiện đại chúng ta, kỹ thuật đồ mỹ nghệ tạo nên những thế giới tưởng tượng trong tiểu thuyết và phim ảnh, để biểu lộ cảm xúc mãnh liệt trong âm nhạc, tranh vẽ và khiêu vũ. |
C'est un virtuose. Gã là 1 nghệ sĩ bậc thầy. |
J'ai donc commencé à réfléchir à quoi ces jeux nous rendent virtuoses. Vậy thì, tôi đã bắt đầu nghĩ về việc mà những game này đang khiến chúng ta thông thạo. |
À côté de ça, c'est un grand virtuose de la préparation d'amphéts. Và hóa ra, hắn cũng là một tay chế đá siêu hạng. |
Ainsi, ce que nous voyons est une génération entière de jeunes gens qui sont des virtuoses du jeu. Và thế nên, giờ điều bạn đang thấy là toàn bộ một thế hệ những người trẻ tuổi là những game thủ lão luyện. |
Elle est basée sur une recherche en science cognitive "si vous passez dix mille heures à étudier sérieusement n'importe quoi avant 21 ans, vous en serez un virtuose". Nó được dựa trên nghiên cứu về khoa học nhận thức đồ sộ này đó là nếu chúng ta có thể luyện 10000 giờ học tập đầy nỗ lực, bất cứ thứ gì, tới năm 21 tuổi, ta sẽ trở thành bậc thầy về môn đó. |
Virtuose de la harpe, il composera de nombreuses poésies sous l’inspiration divine. Ông là một người khảy thụ cầm điêu luyện và đã soạn thảo nhiều bài thơ dưới sự soi dẫn của Đức Chúa Trời. |
Le Grand Tyto a besoin d'un maximum de virtuoses du vol. Chúng ta cần thật nhiều kẻ bay lượn giỏi cho chúa tể Tyto cao quý. |
Ce sont les virtuoses du jeu. 500 millions de personnes extraordinairement bonnes à quelque chose. Họ là những game thủ lão luyện. 500 triệu người đặc biệt giỏi về một điều gì đó. |
Et des instruments nouveaux et améliorés ont rendu possible l'avènement du virtuose. Và những nhạc cụ cải tiến và mới mẻ làm nên thời đại của các nghệ sỹ bậc thầy. |
T' es un virtuose de quoi? Anh chơi gì vậy? |
Sans forcément être un virtuose, vous pouvez imiter David. Dù không phải là một nhạc sĩ tài ba nhưng bạn vẫn có thể noi gương Đa-vít. |
Elle est basée sur une recherche en science cognitive " si vous passez dix mille heures à étudier sérieusement n'importe quoi avant 21 ans, vous en serez un virtuose ". Nó được dựa trên nghiên cứu về khoa học nhận thức đồ sộ này đó là nếu chúng ta có thể luyện 10000 giờ học tập đầy nỗ lực, bất cứ thứ gì, tới năm 21 tuổi, ta sẽ trở thành bậc thầy về môn đó. |
Étant également un pianiste virtuose, il a donné la première représentation de beaucoup de ses compositions ; il a aussi travaillé avec les musiciens célèbres de son époque, dont la pianiste et compositrice Clara Schumann et le violoniste Joseph Joachim. Là một nghệ sĩ dương cầm điêu luyện, ông thực hiện các buổi diễn ra mắt nhiều tác phẩm của chính mình, ông cũng đã từng làm việc với một số nghệ sĩ hàng đầu vào thời bấy giờ, kể cả với nghệ sĩ dương cầm Clara Schumann và nghệ sĩ vĩ cầm Joseph Joachim. |
La réponse la plus vraisemblable est qu'ils étaient littéralement les premières oeuvres d'art connues, des outils pratiques transformés en objets esthétiques captivants, comtemplés à la fois pour leur forme élégante et leur fabrication par des artistes virtuoses. Câu trả lời thích đáng nhất là chúng thực ra vốn là những chế tác nghệ thuật được biết đến sớm nhất công cụ làm việc dưới dạng những vật thể đẹp đẽ cả về hình dáng thanh nhã và kỹ thuật chế tác tinh vi. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ virtuose trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới virtuose
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.