violáceo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ violáceo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ violáceo trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ violáceo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tím, tía, màu tím, đỏ tía, Tím. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ violáceo
tím(violaceous) |
tía(purple) |
màu tím(purple) |
đỏ tía(purple) |
Tím(violet) |
Xem thêm ví dụ
En los hombros y arriba en la espalda el color es azul violáceo brillante. Nơ trên, nơ sau, viền găng tay có màu xanh sáng. |
El cristal de plomo, si se le agrega níquel, adquiere color violáceo. Giảm nhịp thất trong rung nhĩ hay cuồng động nhĩ, bằng cách giảm dẫn truyền nhĩ thất. |
Voy a poner los 9 de en medio bajo luz violácea. Tôi sẽ đặt chín ô giữa dưới ánh đèn tím. |
Uno de los caballos era de color negro violáceo, y Crowell aseguró que estaba fijo. Một trong mấy con có lông sắc tím đen, Crowell quả quyết là họ sơn nó. |
Se encontraron tres esqueletos de dinosaurios en una lutita violácea, dispuestos en un triángulo, de unos 9.1 metros de largo por lado. Ba bộ xương khủng long được tìm thấy trong đá phiến sét màu tía, được sắp xếp theo hình tam giác, dài khoảng 9,1 m ở một bên. |
Las flores, producidas a través de gran parte del año, son parecidas a Phlox, simples, de 2,5-7 cm de ancho, con cinco usualmente violáceos (ocasionalmente blancos) pétalos unidos a la base formando un tubo. Các hoa có hình khay ngũ giác (tương tự như ở Phlox), mọc quanh năm, rộng 2,5–7 cm (1-3 inch), với 5 cánh hoa màu tím (đôi khi màu trắng), hợp lại tại gốc cánh hoa để tạo ra một ống. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ violáceo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới violáceo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.