viejo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ viejo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ viejo trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ viejo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cũ, già, cổ, cựu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ viejo
cũadjective Siempre repite los mismos viejos argumentos. Nó luôn lặp lại y hệt luận điệu cũ. |
giàadjective Yo estoy muy viejo para este mundo. Tôi đã quá già cho thế giới này. |
cổadjective Hay una vieja historia sobre un gato persa. Có một chuyện cổ tích về con mèo Ba Tư. |
cựuadjective Supongo que un viejo amigo del ejército puede guardar un secreto. Tôi nghĩ một cựu quân nhân có thể giữ bí mật. |
Xem thêm ví dụ
Aquí ven el Core War, que es un juego viejo que aprovecha estéticamente las limitaciones del procesador. Tôi đang cho bạn thấy trò Core War một game trong thời kì đầu đã tận dụng những giới hạn của bộ xử lí một cách đầy thẩm mỹ |
El " señor " me hace sentirme más viejo. Tôi không cần được gọi bằng " ông " để thấy già hơn đâu. |
Y este fue el texto - "En las palabras como en la moda la misma norma se mantendrá/ Igual de fantástico tanto si demasiado nuevo o viejo / No seas el primero que prueba lo nuevo/ Ni tampoco el último en dejar a un lado lo viejo ". Và đây là đoạn văn: "Trong những từ như thời trang, qui luật giống nhau sẽ giữ lại" cũng tốt nếu quá cũ hoặc quá mới/ Người mới được thử không phải là người đầu tiên nhưng cũng phải bỏ cũ sang 1 bên" |
Curen viejas heridas. Gạt bỏ những bất đồng |
Crecen en los trópicos del Viejo Mundo, especialmente en Madagascar y las Mascareñas, donde se producen alrededor de dos tercios de las especies. Chúng mọc tại vùng nhiệt đới Cựu thế giới, đặc biệt đa dạng tại Madagascar và quần đảo Mascarene, với khoảng hai phần ba số loài có mặt tại đó. |
Se fabricaron alrededor de 10.000 ametralladoras desde 1939 hasta 1941, pero el arma no tuvo éxito en servicio y su producción fue descontinuada después de la invasión alemana de junio de 1941, con las fábricas reconvertidas para producir la más vieja y fiable Maxim M1910. Khoảng 10.000 khẩu đã được sản xuất từ năm 1939 đến 1941 nhưng loại súng này không được thành công lắm trong chiến đấu nên nó đã bị ngừng sản xuất sau chiến dịch Barbarossa vào tháng 6 năm 1941 với việc các nhà máy chuyển sang sản xuất loại súng máy PM M1910. |
Finalmente, tras otros ciento cuarenta años de vida, “murió Job, viejo y satisfecho de días”. (Job 42:10-17.) Cuối cùng, sau khi được sống thêm 140 năm, “Gióp qua đời, tuổi cao tác lớn và mãn nguyện với đời mình” (Gióp 42:10-17, NW). |
Nuestro alumno estrella, este labrador, que nos enseñó a muchos lo que es un estado de juego, y un profesor a cargo muy viejo y decrépito. Đây là học trò ngôi sao của chúng tôi, chú chó labrador, chú đã dạy chúng tôi về trò chơi, và là bậc thầy lão luyện trong công việc này. |
Cuando se me asignó a una conferencia en la Estaca Misión Viejo, California, me conmovió un relato acerca del baile de la víspera de Año Nuevo para los jóvenes de cuatro estacas. Gần đây khi được chỉ định đến một đại hội ở Giáo Khu Mission Viejo California, tôi xúc động trước một câu chuyện về buổi khiêu vũ Tất Niên của giới trẻ trong bốn giáo khu. |
La voluntad de Dios es que los que ejercen fe en el sacrificio de rescate desechen la vieja personalidad y disfruten de “la gloriosa libertad de los hijos de Dios”. (Romanos 6:6; 8:19-21; Gálatas 5:1, 24.) Ý muốn của Đức Chúa Trời là những ai thực hành đức tin nơi sự hy sinh làm giá chuộc phải lột bỏ nhân cách cũ và hưởng “sự tự-do vinh-hiển của con-cái Đức Chúa Trời” (Rô-ma 6:6; 8:19-21; Ga-la-ti 5:1, 24). |
A la vista de Dios, la “vieja tierra” no se puede reformar. Theo quan điểm của Đức Chúa Trời “quả đất cũ kỹ này” không thể cải tạo được. |
El autobús de la Penitenciaría de Grafton se estrelló... en el camino viejo del aserradero cerca del indicador de la milla Xe buýt chở tù Grafton Penitentiary bị lật rồi...Con đường mill road cũ gần mile marker |
Me encontré con un viejo amigo, las cosas se pusieron interesantes, y estuve las últimas semanas en la cárcel. Gặp lại một người bạn cũ, mọi việc trở nên... thú vị, và vài tuần qua anh phải ngồi tù. |
Sabes, llevamos dos semanas siguiendo a ese viejo. Anh biết không, chúng tôi đã theo dấu ông già đó hai tuần nay rồi. |
Las carreras de autos son un oficio viejo y divertido. Đua xe là nghề xưa cũ vui nhộn. |
Aún tienen viejas pizarras y otras cosas. Họ vẫn sử dụng bảng đen và một vài thứ tương tự. |
Podría valer una fortuna en oro... pero primero tengo unas viejas cuentas que arreglar con FrankJarrett. Nhưng trước hết, tôi có một món nợ phải thanh toán với Frank Jarrett. |
Escucha, viejo, estás destinado a hacer más que quedarte sentado respondiendo preguntas de trivia sobre la historia. Nghe đây đầu bạc, ông nên làm những gì có ích hơn việc ngồi trả lời câu hỏi lịch sử này. |
No quería que el viejo me encontrara. Cháu không muốn ông già tìm thấy cháu. |
Empezó el juego, viejo amigo. Trò chơi bắt đầu, ông bạn già. |
(Mateo 9:37, 38.) Es cierto el dicho de que nunca se es demasiado viejo para aprender. (Ma-thi-ơ 9:37, 38). Câu ngạn ngữ cho rằng không ai quá già nếu còn muốn học là đúng. |
Olían a polvo y a viejos recuerdos. Nó có mùi bụi và những ký ức ngày xưa. |
Bueno, viejo amigo, estoy listo para hacerme rico. Bây giờ, ông bạn già tôi đang sẵn sàng làm giàu. |
Me siento muy viejo. Ta cảm thấy quá già |
Oh, es como los viejos tiempos. Hệt như ngày nào. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ viejo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới viejo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.