vibrancy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vibrancy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vibrancy trong Tiếng Anh.
Từ vibrancy trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự lúc lắc, sự rung tiếng, sự rung động. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vibrancy
sự lúc lắcnoun |
sự rung tiếngnoun |
sự rung độngnoun |
Xem thêm ví dụ
Known for the vibrancy of its visual and performing arts, the Houston Theater District—a 17-block area in the heart of Downtown Houston— ranks second in the country in the number of theater seats in a concentrated downtown area, with 12,948 seats for live performances and 1,480 movie seats. Được biết đến với sự sống động trong nghệ thuật thị giác và biểu diễn, Khu sân khấu Houston nằm giữa khu trung tâm Houston và được xếp hạng thứ nhì toàn quốc về số ghế sân khấu trong một khu vực trung tâm tập trung, í.948 ghế cho biểu diễn trực tiếp và 1.480 ghế xem phim. |
Given the rapidly growing use of the Internet including popular social media like Facebook, which Vietnamese can access through the government’s still-leaky firewall, and the vibrancy of comment and dialogue on issues that the government doesn’t like, a major showdown may come in the near future. Trước thực tế nhu cầu sử dụng Internet đang phát triển nhanh, kể cả nhu cầu sử dụng các mạng xã hội phổ biến như Facebook, mà người dùng Internet ở Việt Nam có thể truy cập được bằng cách lách qua hệ thống tường lửa do chính quyền dựng vẫn còn nhiều sơ hở, và không khí sôi nổi của các diễn đàn bình luận và trao đổi về các vấn đề gai góc đối với nhà nước, có lẽ một cuộc đụng đầu lớn sẽ xảy ra trong tương lai không xa. |
The continued vibrancy of the export sector is threatened by the removal of trade preferences for textiles, the accession to similar preferences for East Asian countries, and the phasing out of preferential prices for sugar to the EU market. Sự gia tăng liên tục của ngành xuất khẩu đang bị đe dọa bởi việc loại bỏ các ưu đãi thương mại đối với hàng dệt may, việc gia nhập các ưu đãi tương tự của các nước Đông Á, và loại bỏ giá ưu đãi đối với đường sang thị trường EU. |
I loved the open house, greeting many of the visitors who came to see the temple; the cultural celebration with the vibrancy and excitement of the youth; followed by the wonderful dedicatory sessions. Tôi rất thích những ngày đền thờ mở cửa cho công chúng vào tham quan tự do, và tôi chào đón nhiều khách đến xem đền thờ; tôi rất thích buổi trình diễn văn hóa với cảnh tượng sống động và nỗi phấn khởi của giới trẻ; tiếp theo là các phiên lễ cung hiến tuyệt vời. |
The areas around it lack vitality and vibrancy and engagement. không gian quanh đó thiếu sức sống sự sống động và tham gia |
The legend of the day promised that somewhere in the “great out there” was a magical fountain containing the purest of water, and all one had to do to regain the vibrancy of youth and to perpetuate this vigor was to drink deeply of the flowing water from this fountain. Huyền thoại của thời kỳ đã hứa rằng ở nơi nào đó tại vùng đất xa xôi có một dòng suối kỳ diệu chứa đựng nước trong sạch nhất và một điều mà người ta chỉ cần phải làm để có lại sức sống của tuổi trẻ và kéo dài sinh lực này là uống nước chảy ra từ dòng suối này. |
It was described by UNESCO as: "with its historic street, residential, religious and public Portuguese and Chinese buildings, the historic centre of Macao provides a unique testimony to the meeting of aesthetic, cultural, architectural and technological influences from East and West," and "...it bears witness to one of the earliest and longest-lasting encounters between China and the West, based on the vibrancy of international trade." Nó được mô tả bởi UNESCO như là "với những con phố lịch sử, khu dân cư, tôn giáo và các tòa nhà kiến trúc Bồ Đào Nha và Trung Quốc, trung tâm lịch sử của Ma Cao cung cấp một bằng chứng duy nhất những ảnh hưởng về thẩm mỹ, văn hóa, kiến trúc và công nghệ của cả phương Đông và Tây" và "... nó là minh chứng cho một trong những cuộc gặp gỡ đầu tiên và kéo dài lâu nhất giữa Trung Quốc và phương Tây, dựa trên sự sống động của thương mại quốc tế." |
Each and every creator on YouTube is unique and contributes to the vibrancy of YouTube. Mỗi một người sáng tạo trên YouTube là một cá nhân riêng biệt và đều đóng góp vào sự sôi nổi của YouTube. |
We want to share some of those creators and artists with the world to celebrate the diversity and vibrancy of our platform – and to help creators and artists to find their fans. Chúng tôi muốn giới thiệu một số người sáng tạo và nghệ sĩ đó với mọi người để tôn vinh sự đa dạng và sống động trong nền tảng của chúng tôi, cũng như giúp người sáng tạo và nghệ sĩ tìm thấy người hâm mộ của họ. |
If I go to Dynamic Meditation first thing, the rest of the day has a vibrancy, an aliveness. Nếu tôi đi vào Thiền Động làm điều đầu tiên, phần còn lại của ngày có rung động, sống động. |
But the beauty and vibrancy of the law lies in its flexible boundaries Nhưng cái hay và cái hữu ích của pháp luật nằm trong sư linh hoạt của nó. |
It only takes a quick glance through half a dozen such sites - even " influential " ones - to look at the divergence of opinions and vibrancy of debates , with many voices even strongly criticising the Communist Party and its government . Chỉ cần nhìn thoáng qua khoảng nửa chục trang web như thế - kể cả những trang web có máu mặt - cũng đủ thấy được sự bất đồng ý kiến và chấn động của các cuộc tranh luận , trong đó có nhiều tiếng nói thậm chí còn dám nặng lời chỉ trích Đảng Cộng sản và chính phủ . |
And when I began to listen to the sexlessness of the couples that I work with, I sometimes would hear people say, "I want more sex," but generally, people want better sex, and better is to reconnect with that quality of aliveness, of vibrancy, of renewal, of vitality, of Eros, of energy that sex used to afford them, or that they've hoped it would afford them. Và khi tôi bắt đầu lắng nghe về vấn đề không có quan hệ tình dục của những cặp đôi mà tôi nghiên cứu, Tôi đôi khi đã nghe mọi người nói " tôi muốn được quan hệ tình dục nhiều hơn". nhưng thường thì mọi người có nhu cầu muốn đời sống tình dục tốt hơn, và sự tốt hơn là sự tái kết nối lại với chất lượng của cảm giác thấy mình sống với những rung động, với những sự đổi mới, với sinh khí, với năng lượng những thứ mà quan hệ tình dục đã mang đến, hoặc đó là cái họ đang mong muốn quan hệ tình dục sẽ mang đến cho họ. |
The vibrancy of the civil society has grown considerably during the last years with the number of non-governmental organizations growing at a higher rate and with civic activists succeeding in raising public awareness and holding important campaigns in the sphere of human rights, environmental protection and social justice. Sự sôi động của xã hội dân sự đã tăng lên đáng kể trong những năm qua với số lượng các tổ chức phi chính phủ tăng trưởng cao hơn và các nhà hoạt động dân sự thành công trong việc nâng cao nhận thức của cộng đồng và tổ chức các chiến dịch quan trọng trong lĩnh vực nhân quyền, bảo vệ môi trường và sự công bằng xã hội. |
As in many animals, the red color is much more brilliant in wild specimens than captive ones, but one can help maintain some of its vibrance by feeding the fish live foods and foods that contain Vitamin A, which breaks down into the red pigment beta-carotene in the body. Giống như nhiều loài động vật, màu đỏ của chúng sẽ rực rỡ khi ở trong môi trường hoang dã, nhưng chúng ta có thể giúp chúng duy trì màu bằng cách cho cá ăn thức ăn sống và thực phẩm có chứa beta-carotene (tiền thân của vitamin A) trong cơ thể. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vibrancy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới vibrancy
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.