verbe trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ verbe trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ verbe trong Tiếng pháp.

Từ verbe trong Tiếng pháp có các nghĩa là động từ, ngôn từ, lời. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ verbe

động từ

noun (Mot qui exprime une action ou un état)

Presque n'importe quel mot anglais peut être transformé en verbe.
Hầu như bất cứ từ nào trong tiếng Anh cũng có thể được động từ hóa.

ngôn từ

noun (văn học) ngôn từ)

lời

noun (từ cũ, nghĩa cũ) lời, lời nói)

A toi la force du verbe et du geste.
Đầy quyền năng trong lời nói và việc làm.

Xem thêm ví dụ

Une activité correspond grosso modo à un sujet, un verbe et un complément.
Ở dạng đơn giản nhất, hoạt động bao gồm người hành động, động từ và một đối tượng.
ne hait pas : Dans la Bible, le verbe « haïr » a plusieurs sens.
ghét: Trong Kinh Thánh, từ “ghét” có nhiều sắc thái nghĩa.
Jean 1:1 déclare : “ Au commencement était la Parole [le Verbe, Traduction Œcuménique de la Bible], et la Parole était avec Dieu, et la Parole était Dieu.
Giăng 1:1 ghi: “Ban đầu có Ngôi-Lời, Ngôi-Lời ở cùng Đức Chúa Trời, và Ngôi-Lời là Đức Chúa Trời”.
Pourquoi utiliserions nous ce verbe, je ne le "sens" pas ?
Tại sao chúng ta sử dụng động từ, "không cảm thấy" đúng?
Même si le verbe grec utilisé ici est un terme technique qui se rapporte aux combats lors des jeux grecs, il ajoute du poids à l’exhortation de Jésus à agir de toute son âme.
Vì thế mặc dầu động từ Hy-lạp liên hệ này có thể là một từ ngữ chuyên môn để diễn tả một cuộc thi đua gay go trong thời Hy-lạp xưa, nó cũng nhấn mạnh lời khuyên của Giê-su là hành động với hết sức mình.
En Jean 1:1, le second nom commun (théos), qui est attribut, précède le verbe: “et [théos] était la Parole.”
Nơi Giăng 1:1 danh từ thứ hai (the·osʹ) là thuộc từ đi trước động từ: “và [the·osʹ] là Ngôi Lời”.
En hébreu, il n’existe que deux états pour les verbes, et celui qui est associé au nom du Créateur “ correspond à des actions [...] en cours de développement.
Thật ra, các động từ Hê-bơ-rơ chỉ có hai thì, và thì liên hệ đến danh của Đấng Tạo Hóa “biểu thị hành động như là tiến trình phát triển.
L’emploi du verbe ‘être’ a ici une importance qu’il faut considérer avec un réel sérieux.
Động từ “là” phải được hiểu theo nghĩa đen, mạnh mẽ và đầy đủ của nó.
Je veux que le verbe soit " éduquer " ou " s'activer " ou " s'engager " ou " confronter " ou " défier " ou " créer ".
Tôi muốn thay đổi thành " giáo dục " hay " kích hoạt " hay " lôi cuốn tham gia " hay " đương đầu " hay " chống đối " hay " sáng tạo "
Dans la Bible de Glaire, il se lit ainsi: “Ils sont trois qui rendent témoignage dans le ciel: le Père, le Verbe, et l’Esprit-Saint; et ces trois sont une seule chose.”
Bản dịch tiếng Anh King James Version năm 1611 viết: “Trên trời có Đức Cha, Ngôi-Lời và Thánh-linh: cả ba đều làm chứng và cả ba đều là một”.
C'est l'Allemand qui est si discourtoise à ses verbes.
Đức là uncourteous động từ của mình.
C’est ce verbe grec qui est employé à propos de Jésus quand il a prédit la destruction de Jérusalem, qui était proche (Lc 19:41).
Động từ này cũng được dùng trong dịp Chúa Giê-su báo trước về sự hủy diệt sắp đến của thành Giê-ru-sa-lem (Lu 19:41).
10 Le verbe grec courant traduit par “ venir ” figure plus de 80 fois dans les 23 premiers chapitres de l’Évangile de Matthieu ; il s’agit de érkhomaï, qui emporte souvent l’idée d’“ avancer ” ou de “ s’avancer ”.
10 Trong 23 đoạn đầu của sách Ma-thi-ơ, chúng ta thấy có hơn 80 lần động từ thông dụng Hy-lạp được dịch ra là ‘đến’, đó là erʹkho·mai.
5 Dans son livre Les mots du Nouveau Testament (angl.), le professeur William Barclay dit à propos du terme grec rendu par “affection” et de celui rendu par “amour”: “Ces mots [philia, qui signifie “affection”, et philéô, verbe qui lui est associé] sont empreints d’une douce chaleur.
5 Trong một cuốn sách của ông (New Testament Words), giáo sư William Barclay bình luận như sau về chữ Hy-lạp được dịch ra là “sự trìu mến” và chữ dịch là “sự yêu thương”: “Các chữ này [phi·liʹa, nghĩa là «sự trìu mến», và động từ liên hệ phi·leʹo] bao hàm một sự nồng nhiệt dễ thương.
» L’expression traduite par « se troubla » vient d’un verbe grec (tarassô) qui contient la notion d’agitation.
Từ Hy Lạp (ta·rasʹso) được dịch là “buồn rầu” có nghĩa là xao động.
En tant que verbe, "remplir" signifie diffuser des annonces dans ce type d'inventaire.
Khi là động từ, "chèn lấp" có nghĩa là phân phát quảng cáo đến khoảng không quảng cáo này.
Or, selon un ouvrage de référence, “ le verbe grec étant à l’impératif présent, il engage à stopper une action en cours ”.
Tuy nhiên, một sách tham khảo nói: “Thời của động từ Hy Lạp là thể mệnh lệnh hiện tại, ngụ ý ra lệnh ngừng lại một hoạt động đang được tiến hành”.
Je veux changer le verbe.
Con gái được dạy dỗ để làm hài lòng. và tôi muốn thay đổi động từ này.
L’emploi du verbe « cesser » suggère que certains chrétiens se laissaient encore influencer par le système de choses en question.
Phao-lô nói đừng... nữa”, điều này ám chỉ một số tín đồ vẫn bị ảnh hưởng bởi “đời này”.
Wenn ?...) le verbe conjugué est placé en seconde position.
Màu nền bạc chỉ ra chung cuộc vị trí thứ hai.
Le mot midrach dérive d’un verbe hébreu qui signifie “ interroger, étudier, rechercher ” et, par extension, “ prêcher ”.
Từ “Midrash” đến từ một gốc từ Hê-bơ-rơ có nghĩa là “tìm hiểu, học tập, nghiên cứu”, và nghĩa rộng là “rao giảng”.
Ce qui est intéressant ici c'est que les verbes irréguliers entre Alfred et Jay- Z sont devenus plus réguliers.
1 điều thú vị nữa là những động từ bất quy tắc giữa Alfred và Jay- Z đã trở nên thường xuyên hơn.
Je veux que nous changions tous le verbe.
Tôi muốn chúng ta cùng thay đổi nó.
” (Daniel 1:8b). Le verbe “ demandait ” mérite qu’on s’y arrête.
(Đa-ni-ên 1:8b) Các chữ “tiếp tục cầu-xin” là một cách diễn tả đáng chú ý.
13 Le verbe hébreu pour ‘ se souvenir ’ implique davantage que simplement se rappeler le passé.
13 Động từ -bơ-rơ được dịch là “Ta sẽ... nhớ” không chỉ có nghĩa là nhớ lại quá khứ.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ verbe trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.