vénéré trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vénéré trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vénéré trong Tiếng pháp.
Từ vénéré trong Tiếng pháp có nghĩa là linh thiêng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vénéré
linh thiêng(hallowed) |
Xem thêm ví dụ
Qu'est-ce qu'on vénère? Chúng tôi tôn thờ điều gì sao? |
Hammourabi, législateur babylonien de l’Antiquité, déclara dans le prologue de son code de lois: “C’est alors qu’on m’appela Hammourabi, le prince élevé, le vénérateur des dieux, pour faire prévaloir la justice dans le pays, pour renverser la méchanceté et le mal, pour soulager les faibles de l’oppression des forts.” Một nhà lập luật Ba-by-lôn thời xưa là Hammarabi ghi lời tựa bộ luật của ông như sau: “Thời đó tôi được giao phó công việc tìm kiếm lợi ích cho dân, chính tôi là Hammurabi, một quan trưởng tận tụy, kính trời, làm cho công lý ngự trị trong xứ, diệt trừ gian ác, ngõ hầu kẻ mạnh không hiếp đáp kẻ yếu”. |
Le terme “icône” désigne un certain type d’image: une peinture religieuse vénérée par les membres de l’Église orthodoxe. Các “tranh tôn giáo” (icon) là một loại hình tượng đặc biệt, đó là các bức tranh về đạo được các tín đồ thuộc Giáo hội Chính thống Đông phương tôn sùng. |
Il me vénère. Hắn tôn thờ ta. |
'La déesse celtique, le plus vénéré de tous les symboles celtiques ". " The Goddess Celtic, sự tôn kính nhất của tất cả các biểu tượng Celtic. " |
16 Vénérer directement ou indirectement Marie, se prosterner devant des images et des icônes qui la représentent revient à adorer la création plutôt que le Créateur. 16 Trực tiếp hay gián tiếp tôn sùng bà Ma-ri, cầu nguyện bà, quì lạy trước hình tượng và các vật thánh miêu tả bà là thờ phượng tạo vật thay vì Đấng Tạo hóa. |
Votre vénéré Amiral Nogura a invoqué une clause, très rarement appliquée. Đô đốc Nogura tôn kính của anh đã khẩn cầu một người ít tăm tiếng, một kẻ dự bị hiếm khi được dùng đến. |
Cependant, considérer un tel lieu comme sacré ou y vénérer des images ou des reliques serait en totale contradiction avec les paroles de Jésus. Nhưng việc xem một nơi như thế là thánh hoặc tôn thờ hình tượng, thánh tích tại đó sẽ hoàn toàn trái ngược với những gì Chúa Giê-su dạy. |
Maintenant, nous passons à Washington D.C. et nous travaillons à une autre transformation, et c'est pour le Hirshhorn Museum existant qui se situe sur l'espace public le plus vénéré d'Amérique, le National Mall. Hiện tại chúng tôi đã chuyển tới Washington, D.C. và đang tạo ra một sự thay đổi nữa, đó là cho Bảo tàng Hirshhorn tọa lạc trong một không gian công cộng trang nghiêm nhất nước Mĩ, Khu thương mại Quốc gia (National Mall). |
Ils “ont échangé la vérité de Dieu contre le mensonge et (...) vénéré et servi par un service sacré la création plutôt que Celui qui a créé”. Họ “đã đổi lẽ thật Đức Chúa Trời lấy sự dối-trá, kính-thờ và hầu việc loài chịu dựng nên thế cho Đấng dựng nên” (Rô-ma 1:21-23, 25). |
En conséquence, comme je l’ai dit, Joseph Smith est vénéré, son nom est honoré, des dizaines de milliers de personnes remercient Dieu dans leur cœur et du plus profond de leur âme pour la connaissance que le Seigneur a rétablie sur la terre par son intermédiaire. C’est pourquoi ils le louent et rendent témoignage de sa valeur. Do đó, như tôi đã nói, Joseph Smith được tôn kính, tên của ông được kính trọng; hằng chục ngàn người cám ơn Thượng Đế trong lòng họ và từ đáy sâu tâm hồn của họ về sự hiểu biết mà Chúa đã phục hồi cho thế gian qua ông, và do đó họ nói tốt về ông và làm chứng về giá trị của ông. |
On trouve, dans ce que la Bible déclare au sujet de l’idolâtrie, une autre raison pour laquelle il ne faut pas vénérer les “saints” ni les reliques qui leur sont associées. Căn cứ vào những gì mà Kinh-thánh nói về sự thờ hình tượng cho chúng ta một lý do khác để tránh sùng bái các “thánh” và những thánh vật liên quan đến các thánh. |
De ce fait, on a ces grands rituels où de grandes images de la Déesse Mère sont faites et vénérées pendant 10 jours... Và cứ thế, bạn thấy những nghi lễ hoành tráng với tượng các nữ thần được dàn dựng và thờ cúng lễ bái suốt 10 ngày. |
– Il faut, ce jour-là, que notre vénéré doge ait une cérémonie digne de lui... – Ngày hôm đó, ngài thủ tướng đáng kính của chúng ta cần phải có một cuộc lễ xứng đáng cho ngài... |
À travers ce prisme, on découvre les erreurs, les changements d'avis, les naïvetés, les pensées non censurées, les imperfections de l’imagination humaine qui rendent ces objets vénérés et leurs auteurs plus réels et font en sorte que l'histoire soit plus proche de nous. Qua kính này, ta chứng kiến những sai sót, những sự đổi ý, những ý tưởng ngây ngô, chưa bị kiểm duyệt, những khiếm khuyết trong trí tưởng tượng của con người đã khiến những vật thể thiêng liêng và tác giả của chúng trở nên chân thật hơn, khiến lịch sử gần gũi với chúng ta hơn. |
Les sacrifices païens, vénérer des idoles païennes, et visiter des temples païens ne seront plus autorisés. Những vật tế thần của người Pagan, cũng như việc cầu nguyện và đi đền cúng bái của người Pagan không còn được cho phép. |
On pourrait cependant se demander : Convient- il de vénérer l’instrument qui a été utilisé pour tuer Jésus ? Tạp chí này cho biết các tác hại của rượu trên cơ thể. |
Ainsi, celui qui vénère une image sert en réalité les intérêts des démons (1 Corinthiens 10:19, 20). — 15/2, pages 5, 7. Vậy khi tôn sùng một hình tượng một người thật ra làm lợi cho các quỉ sứ (I Cô-rinh-tô 10:19, 20).—số ra ngày 15-11-92, trg 6, 7. |
3 Il est également contraire aux commandements divins de vénérer des objets inanimés. 3 Cũng có những vật vô tri vô giác mà nếu tôn kính có thể đưa đến việc phạm điều răn Đức Chúa Trời. |
" Vénère ta force et ton courage unique. " Sức mạnh của ngài thì bao la và lòng quả cảm của ngài là độc nhất. |
Par le passé, ces Samaritains avaient vénéré des dieux païens, mais maintenant ils faisaient des efforts pour apprendre à connaître Jéhovah, le Dieu d’Israël. Những người Sa-ma-ri nầy khi trước thờ thần ngoại, nhưng bây giờ họ cố học về Đức Giê-hô-va là Đức Chúa Trời của dân Y-sơ-ra-ên. |
Des femmes fidèles et attachées à Dieu, comme Yaël, Marie et bien d’autres mentionnées dans la Bible, sont assurément dignes d’être imitées, mais pas d’être vénérées. (Các Quan Xét 5:24) Gương trung thành của bà Gia-ên, bà Ma-ri và những người nữ khác kính sợ Đức Chúa Trời mà Kinh Thánh nhắc đến, rất đáng cho chúng ta noi theo — nhưng không phải để chúng ta thờ phượng. |
Est- il bien ou mal de les vénérer? Việc tôn sùng hình tượng đúng hay sai? |
" Votre société vénère le bouffon tandis que le roi est là debout en habits simples. " Sự thờ phụng của xã hội như hề trong khi nhà vua đứng mặc thường phục. |
Bon Dieu, qu’est-ce qu’un homme peut faire avec une femme comme ça, sinon la vénérer. Chúa ơi, với một người đàn bà như thế đàn ông không thể làm gì khác hơn là tôn thờ họ như một vị nữ thần. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vénéré trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới vénéré
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.